Chức năng Cơ bản |
|
|
|
| ||
| Phát đĩa Audio CD |
| Phát tệp JPEG |
| ||
|
|
| Có thể lưu ảnh được chụp bằng máy ảnh kỹ thuật | |||
|
| BA số hoặc máy quay video hoặc các tệp JPEG trên | ||||
|
|
| PC vào một CD rồi mở bằng sản phẩm này. | |||
|
| Track01 | 1. Đưa đĩa JPEG vào khay đĩa. |
| ||
|
| 2. | Bấm các nút+ để chọnPhoto (Ảnh) rồi bấm | |||
|
| 1/17 | ||||
|
|
| nútENTER. |
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| 3. Bấm các nút$% để chọn thư mục bạn muốn | |||
|
|
|
| mở rồi bấm ENTERnút . |
|
|
|
| 0:15 / 3:59 | 4. | Bấm các nút ▲▼ để chọn ảnh bạn muốn mở | ||
|
|
|
| rồi bấm nútENTER. |
|
|
| Function DVD/CD | Repeat Play Mode |
| ~ Tệp được chọn sẽ mở và trình chiếu sẽ bắt | ||
|
|
|
| đầu. |
|
|
1. Đưa đĩa Audio CD |
| ~ Để dừng trình chiếu, bấmPAUSEnút | ||||
| (DỪNG)#(). |
|
| |||
| đĩa. |
|
| ~ Bạn có thể xem tệp trước đó/tiếp theo bằng | ||
| ~ Với đĩa Audio CD, bài hát đầu tiên sẽ được | cách bấm nút ◄,► trong chế độ trình | ||||
| mở tự động. |
|
| chiếu. |
|
|
| - Bấm các nút[] để di chuyển đến bài |
|
|
| ||
| hát trước/tiếp theo. |
| ROOT |
|
| |
| ~ Với đĩa MP3/WMA, bấm các_nút+ để |
| JPEG 1 |
|
| |
| chọnMusic (Nhạc), rồi bấm ENTERnút . |
|
|
| ||
|
| JPEG 2 |
|
| ||
| - Bấm các nút$%_+ để chọn một tệp |
| JPEG 3 |
|
| |
|
|
|
|
| ||
| mong muốn rồi bấm ENTERnút . |
|
|
|
| |
| - Bấm các nút ()để di chuyển đến |
|
|
|
| |
| trang trước/sau. |
| 642 X 352 2011/01/01 |
|
| |
2. | Bấm nút STOP (DỪNG) (@) để dừng phát. |
| Function DVD/CD | Pages | Return | |
|
|
|
|
✎LƯU Ý
`Một số đĩa CD MP3/WMA có thể không chạy, tuỳ
` | theo chế độ ghi đĩa. | Chức năng Xoay |
Mục lục đĩa CD MP3 khác nhau tuỳ theo định | dạng | |
` | bài hát MP3/WMA được ghi trên đĩa. | G |
Không thể phát các tập tin |
CD DTS.
` Khi MP3/WMA/CD đang phát, phím số không hoạt động.