Chức năng Cơ bản
Chọn Ngôn ngữ Phụ đề
D
1.Bấm nútTOOLS.
✎LƯU Y
`Chức năng Góc xem chỉ hoạt động với các đĩa được ghi theo nhiều góc.
DIMMER (CHỈNH ĐỘ SÁNG)
2. | Bấm các nút$% để chọnSUBTITLE ( | ). | Bạn có thể điều chỉnh độ sáng màn hình trên thiết |
3. |
|
| |
Bấm các nút+ để chọn ngôn ngữ phụ đề bị chính. | |||
| mong muốn. |
|
|
| ~ Tuỳ theo các ngôn ngữ trên đĩa DVD, một | ||
| ngôn ngữ phụ đề khác được chọn mỗi Bấmlần nútDIMMER. | ||
| bấm nút này. |
|
|
✎LƯU Ý |
| Chế độ Âm thanh |
`Có thể không có chức năng Ngôn ngữ Phụ đề
và Ngôn ngữ Âm thanh tuỳ theo đĩa.
Chức năng Chú thích
D | ~ | DSP (Bộ xử lý Tín hiệu Kỹ thuật số): Chế độ DSP được |
| thiết kế để mô phỏng các môi trường âm thanh khác | |
|
| nhau. |
~ Bạn phải có kinh nghiệm với việc tách và hiệu | ||
chỉnh video để sử dụng tính năng này đúng | ~ | EQ: Bạn có thể chọn POP, JAZZ hoặc ROCK, v.v... |
| để tối ưu hoá âm thanh cho thể loại nhạc bạn đang | |
cách. |
| phát. |
~ Để sử dụng chức năng chú thích, lưu tệp chú |
| ||
thích (*.smi) với cùng tên tệp dưới dạng tệp | Bấm nútDSP/EQ. |
| |
phương tiện DivX (*.avi) trong cùng thư mục. | DSP / EQ | ||
Ví dụ Root | Samsung_007CD1.avi | POP, JAZZ, ROCK ➞ STUDIO ➞ CLUB | 2 |
| Samsung_007CD1.smi | CD RIPPING |
| ➞ HALL ➞ MOVIE ➞ CHURCH ➞ OFF | |
~ Có tối đa 60 ký tự | ||
(ký tự 2 byte như tiếng Hàn và tiếng Trung). |
| |
~ Phụ đề của các tệp DivX là *.smi, *.sub, *.srt trên | ||
148 kbyte không được hỗ trợ. | ✎LƯU Y | |
` Chức năng DSP/EQ chỉ có ở chế độ Stereo. | ||
|
`Chức năng DSP/EQ không có khi phát tín
hiệu AC3 ở chế độ 2.1 kênh.
Chức năng này cho phép bạn xem cùng một cảnh theo nhiều góc khác nhau.
1.Bấm nútTOOLS.
2.Bấm các nút$% để chọn hiểnAthịNGLE (GÓC XEM) ( ).
3.Bấm các nút+ để chọn góc mong muốn.