|
| Kết nối |
|
++Cap AUX |
|
| |
1. | Kế́t nối AUX IN (Âm thanh) trên thiế́t bị̣ chí́nh vớ́i lỗ̃ cắ́m AUDIO OUT củ̉a Thiế́t bị̣ Nguồ̀n bằng cá́p âm thanh. |
| |
2. | Bấm nút | trên panen trên cùng của loa chính hoặc nút SOURCE trên điều khiển từ xa để chọn chế độ AUX. | |
++Dây cap Quang | VIE | ||
|
1.Kế́t nối OPTICAL IN (Âm thanh) trên thiế́t bị̣ chí́nh vớ́i lỗ̃ cắ́m OPTICAL OUT củ̉a Thiế́t bị̣ Nguồ̀n bằng cá́p quang kỹ̃ thuậ̣t số.
2. Bấm nút trên panen trên cùng của loa chính hoặc nút SOURCE trên điều khiển từ xa để chọn chế độ D.IN.
USB
Bạn có thể phát các tệp nhạc lưu trên | thiết bị | lưu trữ USB thông qua Soundbar. | ||
Công USB |
| Hiển thi | ||
|
|
|
|
|
5V 0.5A
1. | Kết | nôi thiết | bị USB với công USB ở phía | sau | của | sản phẩm. |
2. | Bấm | nút | trên panen trên cùng của loa | chính | hoặc nút SOURCE trên điều khiển từ xa để chọn chế độ USB. | |
3. | USB xuất hiện trên màn hình hiển thị. |
|
|
| ||
| • | Việc kết | nôi Soundbar với thiết bị USB đã | xong. |
•Kết nôi tự động tắt (Tự động tắt) nếu không có thiết bị USB nào được kết nôi trong hơn 5 phút.
++Trước khi | bạn kết nối | thiết | bi USB | ||||
Cần lưu ý những | điểm sau: |
|
|
| |||
●● | Nếu tên tệp | của một tệp hoặc thư mục trên | thiết bị USB vượt quá 10 ký tự, tên sẽ không hiển thị trên màn hình | ||||
| của | Soundbar. |
|
|
|
| |
●● | Sản | phẩm này có thể không tương | thích | với | một sô loại phương tiện lưu trữ USB nhất định. | ||
●● | Soundbar hỗ trợ | hệ thông tập tin | FAT16 và FAT32. | ||||
| Hệ thông tệp | NTFS không được hỗ trợ. |
23