chức năng
Bluetooth
Bạ̣n có́ thể̉ kế́t nối mộ̣t thiế́t bị̣ Bluetooth vớ́i Soundbar và̀ thưở̉ng thứ́c âm nhạ̣c vớ́i âm thanh nổi, tấ́t cả̉ đề̀u không dây!
Cách kêt nôi Soundbar với thiêt bi Bluetooth
Kiểm tra xem thiết bị Bluetooth có hỗ trợ chức năng của bộ tai nghe stereo tương thích với Bluetooth hay không.
Kết nối
Thiết bi Bluetooth
1. Bấm nút | trên panen trên cùng của loa chính hoặc nút SOURCE trên điều khiển từ xa để chọn chế độ BT. |
•Bạn sẽ thấy BT READY trên màn hình trước của Soundbar.
2. Chọn menu Bluetooth trên thiết bị Bluetooth bạn muôn kết nôi. (Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng thiết bị Bluetooth)
3.Chọn "[Samsung] HW-Jxxxx J-Series" từ danh sách.
•Khi được kết nôi với thiết bị Bluetooth, Soundbar sẽ hiển thị [Tên thiết bi Bluetooth BT] trên màn hình phía trước.
• Chi có thể hiển thị tên thiết bị băng Tiếng Anh. Một đương gạch chân " _ " sẽ được hiển thị nếu tên không phải băng Tiếng Anh.
•Nếu thiết bị Bluetooth không ghép nôi được với Soundbar, hãy xoá "[Samsung]
4. Phát nhạc trên | thiết bị | được kết nôi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| • Bạn | có |
| thể | nghe nhạc đang phát trên thiết bị | Bluetooth đã | kết | nôi qua hệ thông Soundbar. | |||||||||
| • Ở chế độ BT, các chức năng Phát/Tạm | dừng, Tiếp theo và Quay | không khả | dụng. Tuy nhiên, các chức năng | |||||||||||||
| này | khả | dụng trên | các thiết bị Bluetooth hỗ | trợVRCPA . |
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| ●● | Nếu | được | yêu | cầu mã PIN khi đang kết | nôi thiết bị Bluetooth, | hãy nhập | <0000>. |
| ||||||||
| ●● | Chi có thể | ghép nôi một thiết bị | Bluetooth mỗi lần. |
|
|
|
| |||||||||
| ●● | Kết | nôi Bluetooth sẽ chấm | dứt khi tắt | Soundbar. | kết nôi Bluetooth chính xác trong các trương hợp | |||||||||||
| ●● | Soundbar có thể không thực | hiện | được tìm | kiếm hoặc | ||||||||||||
|
| sau: | có điện | trương mạnh xung | quanh | Soundbar. |
|
|
|
| |||||||
|
| Nếu |
| Soundbar. | |||||||||||||
|
| Nếu | một | sô thiết bị Bluetooth | được | ghép | nôi đồng thơi với | ||||||||||
|
| Nếu thiết bị | Bluetooth bị tắt, | không đúng | chỗ hoặc | sai hỏng. |
|
|
26