Bắt đầu |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quan về Bộ điều khiển Từ xa |
|
|
| ||||
|
|
|
|
| FUNCTION | Đây là nút chọn chế độ. | |
|
|
|
|
|
| TV | hoặc |
Bật và tắt sản phẩm. |
|
|
|
|
| SOURCE | |
|
|
|
|
|
| Bấm để chọn chế độ video của TV. | |
Để chuyển sang chế độ TV, bấm nút TV. | RECEIVER |
|
|
|
| FOOTBALL | Để chọn chế độ bóng đá. |
Nếu bạn muốn thay đổi sang Hệ thống rạp |
|
|
|
|
| ||
DVD |
| TV |
|
|
|
| |
hát tại gia, nhấn nút DVD. | 1 |
| 2 |
| 3 | Để mở và đóng khay đĩa. | |
|
|
|
| ||||
Bấm nút số để sử dụng các tuỳ chọn. | 4 |
| 5 |
| 6 |
| |
| 7 |
| 8 |
| 9 |
| |
Bấm Virtual Surround (Vòng Ảo) để chọn |
|
| DSP/EQ | Chọn chế độ âm thanh DSP/EQ mong | |||
|
| 0 |
|
| |||
On/Off (Bật/Tắt). |
|
|
|
| muốn. | ||
|
|
|
|
|
| ||
Bấm để lùi hoặc tiến. |
|
|
|
|
|
| Bấm để tìm kiếm lùi hoặc tiến. |
Bấm để dừng/phát đĩa. |
|
|
|
|
|
| Bấm để tạm ngừng đĩa. |
Tắt tạm thời âm thanh. |
|
| MUTE |
|
| Tìm kiếm các đài FM hoạt động và thay | |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| MIC VOL + | đổi kênh. |
Điều chỉnh âm lượng. | VOL |
| TV SOUND | TUNING | hoặc | ||
|
|
|
| / CH | |||
|
|
|
|
|
| MIC VOL | Điều chỉnh âm lượng MIC. |
Khởi động menu thiết lập của sản phẩm. | DISC MENU |
|
|
|
|
| Tín hiệu âm thanh có thể xuất ra Loa của |
| HOME |
| TITLE MENU | hệ thống Rạp hát Tại gia hoặc Loa TV. | |||
|
|
| |||||
Bấm để chọn menu đĩa. |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Sử dụng nút này để nhập menu Tiêu đề. | |
Được sử dụng để thay đổi âm thanh/ |
|
|
|
|
|
|
|
ngôn ngữ phụ đề, góc nhìn, v.v... | TOOLS |
|
|
| INFO | Hiển thị trạng thái đĩa (tệp) hiện tại. | |
Chọn các mục menu trên màn hình và thay |
|
|
|
|
|
|
|
đổi giá trị menu. |
|
|
|
|
|
|
|
hoặc | b |
|
| # |
| ||
Nhấn Điều khiển phím (# ,b) để giảm hoặc |
|
|
|
|
|
|
|
tăng giá trị phím. | RETURN |
|
|
|
| EXIT | Bấm nút này để thoát khỏi menu. |
Trở về menu trước. |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| Được sử dụng để bắt đầu ghi USB. | |
Cho phép truy cập vào các chức năng thông |
|
|
|
|
|
| |
thường của Hệ thống rạp hát tại gia DVD |
|
|
| USB REC | S/W LEVEL | Được sử dụng để điều chỉnh mức của loa | |
như điều hướng Danh sách Ảnh. | A |
| B | C |
| D | trầm phụ. |
Điều chỉnh độ sáng của Màn hình. | DIMMER |
|
| S.VOL |
| P.BASS | Chọn P.BASS mong muốn. |
|
| GIGA |
|
|
| Điều chỉnh và ổn định âm lượng so với các | |
Được sử dụng để bật/tắt chức năng Âm | SLEEP |
| TUNER | MY KARAOKE | REPEAT | ||
thanh GIGA. | MEMORY | thay đổi âm lượng mạnh. | |||||
ECHO |
| KEYCON | MO/ST |
|
|
| |
Đặt Thời gian nghỉ để tắt sản phẩm. |
|
|
| Cho phép bạn lặp lại một tiêu đề, | |||
|
|
|
|
|
| ||
hoặc |
|
|
|
|
|
| chương, bài hoặc đĩa. |
Điều chỉnh mức độ vang của micrô. |
|
|
|
|
|
| Chọn MONO hoặc STEREO để phát |
|
|
|
|
|
|
| |
Bấm để cài đặt trước các đài FM. |
|
|
|
|
|
| sóng đài. |
hoặc |
|
|
|
|
|
| hoặc |
Nhấn nút KEYCON để chọn thanh Điều |
|
|
|
|
|
| Trình xóa thoại. |
khiển phím. |
|
|
|
|
|
|
|
8 Tiếng Việt