Samsung LS17DEPQFV/VNT, LS17DEPQAQ/ILC, LS19GSESS/VNT, LS17DEPQAQ/VNT manual Định nghĩa Bảng Màu

Page 29

hạn.

5. Movie : Để xem hình ảnh động như DVD hoặc CD Video.

6. Custom : Mặc dù các giá trị đã được các kỹ sư chọn lựa cẩn thận, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có thể không làm bạn thoải mái do không hợp thị hiếu của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử

MagicBright™

dụng trình đơn OSD.

Chế độ điều khiển MagicBright sẽ khác nhau tùy theo các chế độ của màn hình.

Một số màn hình chỉ hỗ trợ Bốn chế độ

Định nghĩa Bảng Màu

Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh.

Chế độ MagicColor và Gamma chỉ hiển thị trên màn hình có hỗ trợ các chức năng này.

Tông màu có thể thay đổi

zWarm - Normal - Cool

zCustom

Color Tone

(Tông

màu)Chế độ Color Tone (Tông màu) sẽ khác nhau tùy theo chế độ của màn hình. Một số màn hình chỉ hỗ trợ Bốn chế độ( Warm, Normal, Cool, Custom)

Color

Control (Điều chỉnh màu)

Điều chỉnh màu màn hình.

Bạn có thể thay đổi màu màn hình đến màu bạn thích.

zR- G - B

Calibration (Cân chỉnh)

Quá trình bạn chọn màu được tối ưu hóa và duy trì. Bạn sẽ thấy MagicTune™rade;

rất hữu ích nếu bạn là một trong những người muốn xem hình ảnh với đầy đủ chi tiết được tái tạo chính xác – gồm cả hình ảnh web và hình ảnh được tạo ra bởi camera kỹ thuật số hay máy quét.

MagicColor là một công nghệ mới mà Samsung đã phát triển để cải tiến hình ảnh kỹ thuật số và để màu sắc hiển thị rõ nét và tự nhiên hơn mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.

1.OFF – Trở về chế độ gốc.

2.DEMO – Màn hình trước khi áp dụng chế độ MagicColor xuất hiện phía bên phải và màn hình sau khi áp dụng chế độ MagicColor xuất hiện phía bên trái.

3.Full : – Hiển thị màu sắc tự nhiên sinh động với độ sắc nét.

4.Intelligent : – Không chỉ hiển thị màu sắc tự nhiên sinh động mà còn hiển thị màu da tự nhiên trung thực hơn với độ sắc nét.

5.MagicZone

{MagicZone đảm bảo hiển thị các hình chụp và hình động đa phương tiện rõ và sắc nét bằng cách tăng cường độ sáng, độ sắc nét, độ bão hòa, độ bóng màu của một vùng nhất định trên màn hình. Chế độ này cung cấp một giao diện dễ sử dụng và làm nổi bật vùng trình chiếu video của chương trình đa phương tiện bằng cách tự động dò tìm và tô sáng vùng mong muốn.

Image 29
Contents SyncMaster 173P plus/193P plus Nguӗn ÿiӋn ChӍ nên dùng phích cҳm và ә ÿiӋn ÿѭӧc nӕi ÿҩt ÿúng Không nên sӱ dөng phích cҳm bӏ hӓng hoһc lӓngGҳn dây nguӗn ÿiӋn mӝt cách chҳc chҳn ÿӇ nó không bӏ rӡi ra Cài ÿһtKhông ÿһt sҧn phҭm trên bӅ mһt hҽp hoһc thiӃu әn ÿӏnh Không ÿѭӧc làm rӟt màn hình khi di chuyӇn nóKhông ÿһt sҧn phҭm trên sàn nhà Ĉһt mӑi thiӃt bӏ phát nhiӋt cách xa cáp nguӗnKhông ÿѭӧc xӏt nѭӟc hoһc chҩt tҭy trӵc tiӃp lên màn hình Không ÿӵѫc ÿһt màn hình úp mһt xuӕngLau chùi Không tháo vӓ hoһc vӓ sau Các mөc khácKhông ÿѭӧc che phӫ lӛ thông hѫi trên vӓ màn hình Tháo bӓ các bӑc nhӵa khӓi bӝ ÿәi ÿiӋn trѭӟc khi sӱ dөng Hãy cҭn thұn khi ÿiӅu chӍnh giá ÿӥ cӫa màn hìnhHãy ÿӇ nhӳng bӝ ÿәi ÿiӋn cách xa nhau Page Tháo bao bì Phía trước Hình của bạn Phía sauCắm điện gần nhất Page Lắp ráp giá đỡ Chân đế xoay Cảnh báoNhấp chuột vào Windows ME Driver Lắp đặt màn hình lên tườngWindows ME Nhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Windows XP/2000Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Linux Operating System Hệ điều hành Microsoft Windows NTNatural Color Phần mềm Natural ColorCách xóa phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural ColorCài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành Bỏ cài đặt Khái quát Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Help Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Giải quyết sự cố Khởi động lại hệ thống trước khi dùng Triệu chứng Tổng quan Giao diện Page Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật Page Danh sách kiểm tra Check Signal Cable trên màn hình không?Xem phần Các chế độ hiển thị định trước Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốBảo đảm chất lượng Thông tin hữu ích Thông điệp Cảnh báoĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Màn hình LCD Thông tin tổng quátĐồng bộ hóa Màu hiển thịGiao diện treo Vesa Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượngLưu ý về môi trường Chức năng Plug & PlayTần số quét ngang Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcChế độ Hiển thị Панель ЖКД ОбщиеСинхронизация Цвет ДисплеяРазмеры ШхДхВ / Ве Режим энергосбереженияИнтерфейс подставки Vesa Климатические условиТаблица 1. Фабричной Настройки Дистплея Фабричной Настройки ДисплеяЧастота по Горизонтали Частота по ВертикалиPage Europe North AmericaLatin America Middle East & Africa Asia PacificĐể hiển thị tốt hơn Những điều khoảnLoại B PhạmHiện tượng Lưu ảnh là gì? Bảo hànhTắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d
Related manuals
Manual 57 pages 29.75 Kb Manual 61 pages 62.05 Kb Manual 65 pages 36.92 Kb