Samsung LS17DEPQAQ/ILC, LS19GSESS/VNT, LS17DEPQAQ/VNT, LS19DEPQAQ/VNT, LS19DEPQFV/VNT manual Help

Page 30

{Khi con trỏ chuột được kích hoạt()và bạn phải ngưng kích hoạt nó để sử dụng cho các thao tác khác, hãy nhấp nút phải chuột hoặc đặt con trỏ đang kích hoạt () lên thanh taskbar và nhấp vào. Khi ngưng kích hoạt, biểu tượng trên màn hình sẽ trở về biểu tượng trước khi kích hoạt.

{Đặc biệt, chế độ MagicZone thích hợp khi dùng với các hình chuyển động.

{Auto Detect (Tự động Dò tìm): Khi bạn xem Phim trong một số ứng dụng trình chiếu, MagicZone sẽ tự động tô sáng màn hình hiển thị (sẽ được hỗ trợ trong các ứng dụng trình chiếu Gom, Adrenalin, KCP, Windows™ Media và PowerDVD, v.v...). Một số các ứng dụng trình chiếu khác cũng có thể được tô sáng nhưng có thể gặp phải một số vấn đề.

{Tusk menu

HUE(help) Điều chỉnh trạng thái khác nhau của màu sắc.

Saturation Điều chỉnh độ bão hòa màu.

(help)

Brightness Điều chỉnh Brightness (Độ sáng).

(help)

Sharpness (help)

Zone Off

MagicColor(help)

Reset (help)

Điều chỉnh sự khác biệt giữa các vùng sáng nhất và tối nhất trên màn hình.

Không chọn vùng mà bạn đã chụp.

Trở về cài đặt mặt định mà nhà sản xuất đã thiết lập.

zTùy thuộc vào các chế độ của màn hình, các chức năng Color Control, Sharpness, Contrast, Color Tone, Brightness sẽ không thể điều chỉnh được trong chế độ Full Intelligent của MagicColor.

zMagicTune™ sẽ biến mất khi bạn thực thi MagicZone, và chế độ

này sẽ hiển thị trở lại khi bạn đóng MagicZone. (System Tray (Khay Hệ thống) không được đánh dấu)

MagicTune™ sẽ biến mất khi baïn thực thi MagicZone, và chế độ

này sẽ không hiển thị trở lại khi bạn đóng MagicZone. (System Tray (Khay Hệ thống) được đánh dấu)

zChế độ MagicColor sẽ khác nhau tùy theo các chế độ của màn hình.Chế độ MagicZone sẽ hiển thị nếu màn hình hỗ trợ chức năng này.

Hieäu chænh gamma seõ thay ñoåi ñoä saùng cuûa maøu saéc sang möùc trung bình.

Gamma

Chế độ Gamma sẽ khác nhau tùy theo chế độ của màn hình. Một số màn hình chỉ hỗ trợ Ba chế độ (Mode 1, Mode 2, Mode 3)

Định nghĩa Bảng Hình

Điều chỉnh các giá trị về Fine (Độ mịn) và Coarse (Độ kết hạt) và Vị trí.

Image Setup (Cài đặt Hình ảnh)

zFine (Tinh chỉnh): Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc ngang.

Nếu nhiễu vẫn còn ngay cả sau khi Tinh chỉnh, hãy chỉnh lại sau khi điều chỉnh tần số (tốc độ đồng hồ).

zCoarse (Chỉnh thỉ): Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc.

Điều chỉnh thỉ có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạn có thể định vị lại về tâm bằng menu Điều chỉnh Ngang.

Image 30 Contents
SyncMaster 173P plus/193P plus Nguӗn ÿiӋn Gҳn dây nguӗn ÿiӋn mӝt cách chҳc chҳn ÿӇ nó không bӏ rӡi ra Không nên sӱ dөng phích cҳm bӏ hӓng hoһc lӓngChӍ nên dùng phích cҳm và ә ÿiӋn ÿѭӧc nӕi ÿҩt ÿúng Cài ÿһtKhông ÿһt sҧn phҭm trên sàn nhà Không ÿѭӧc làm rӟt màn hình khi di chuyӇn nóKhông ÿһt sҧn phҭm trên bӅ mһt hҽp hoһc thiӃu әn ÿӏnh Ĉһt mӑi thiӃt bӏ phát nhiӋt cách xa cáp nguӗnKhông ÿӵѫc ÿһt màn hình úp mһt xuӕng Lau chùiKhông ÿѭӧc xӏt nѭӟc hoһc chҩt tҭy trӵc tiӃp lên màn hình Các mөc khác Không tháo vӓ hoһc vӓ sauKhông ÿѭӧc che phӫ lӛ thông hѫi trên vӓ màn hình Hãy cҭn thұn khi ÿiӅu chӍnh giá ÿӥ cӫa màn hình Hãy ÿӇ nhӳng bӝ ÿәi ÿiӋn cách xa nhauTháo bӓ các bӑc nhӵa khӓi bӝ ÿәi ÿiӋn trѭӟc khi sӱ dөng Page Tháo bao bì Phía trước Phía sau Cắm điện gần nhấtHình của bạn Page Chân đế xoay Cảnh báo Lắp ráp giá đỡLắp đặt màn hình lên tường Windows MENhấp chuột vào Windows ME Driver Windows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverMicrosoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Natural Color Hệ điều hành Microsoft Windows NTHệ điều hành Linux Operating System Phần mềm Natural ColorCách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorCài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành Bỏ cài đặt Khái quát Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Help Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Giải quyết sự cố Khởi động lại hệ thống trước khi dùng Triệu chứng Tổng quan Giao diện Page Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật Page Check Signal Cable trên màn hình không? Danh sách kiểm traXem phần Các chế độ hiển thị định trước Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Bảo đảm chất lượngKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báo Thông tin hữu íchĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Đồng bộ hóa Thông tin tổng quátMàn hình LCD Màu hiển thịLưu ý về môi trường Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượngGiao diện treo Vesa Chức năng Plug & PlayBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Chế độ Hiển thịTần số quét ngang Синхронизация ОбщиеПанель ЖКД Цвет ДисплеяИнтерфейс подставки Vesa Режим энергосбереженияРазмеры ШхДхВ / Ве Климатические условиЧастота по Горизонтали Фабричной Настройки ДисплеяТаблица 1. Фабричной Настройки Дистплея Частота по ВертикалиPage North America Latin AmericaEurope Asia Pacific Middle East & AfricaNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm Loại BTắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d
Related manuals
Manual 57 pages 29.75 Kb Manual 61 pages 62.05 Kb Manual 65 pages 36.92 Kb