Samsung LS17DEPQAQ/ILC, LS19GSESS/VNT Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước, Chế độ Hiển thị

Page 48

Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.

Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước

Chế độ Hiển thị

IBM, 640 x 350 IBM, 640 x 480 IBM, 720 x 400 MAC, 640 x 480 MAC, 832 x 624 MAC, 1152 x 870 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600

VESA, 1024 x

768

VESA, 1024 x

768

VESA, 1024 x

768

VESA, 1152 x

864

VESA, 1280 x

960

VESA, 1280 x

1024

VESA, 1280 x

1024

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số điểm ảnh

C±c t nh đồng

ngang

 

bộ

(Hz)

 

(kHz)

(MHz)

(H/V)

 

31,469

70,086

25,175

+/-

31,469

59,940

25,175

-/-

31,469

70,087

28,322

-/+

35,000

66,667

30,240

-/-

49,726

74,551

57,284

-/-

68,681

75,062

100,00

-/-

37,500

75,000

31,500

-/-

37,861

72,809

31,500

-/-

35,156

56,250

36,000

+,-/+,-

37,879

60,317

40,000

+/+

46,875

75,000

49,500

+/+

48,077

72,188

50,000

+/+

48,363

60,004

65,000

-/-

56,476

70,069

75,000

-/-

60,023

75,029

78,750

+/+

67,500

75,000

108,00

+/+

60,000

60,000

108,00

+/+

63,981

60,020

108,00

+/+

79,976

75,025

135,00

+/+

Tần số quét ngang

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Tần số quét dọc

Như một đèn huỳnh quang. Màn hình phải lặp lại cùng một hình ảnh nhiều lần trong mỗi giây để hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp lại này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz

Image 48
Contents SyncMaster 173P plus/193P plus Nguӗn ÿiӋn Không nên sӱ dөng phích cҳm bӏ hӓng hoһc lӓng ChӍ nên dùng phích cҳm và ә ÿiӋn ÿѭӧc nӕi ÿҩt ÿúngGҳn dây nguӗn ÿiӋn mӝt cách chҳc chҳn ÿӇ nó không bӏ rӡi ra Cài ÿһtKhông ÿѭӧc làm rӟt màn hình khi di chuyӇn nó Không ÿһt sҧn phҭm trên bӅ mһt hҽp hoһc thiӃu әn ÿӏnhKhông ÿһt sҧn phҭm trên sàn nhà Ĉһt mӑi thiӃt bӏ phát nhiӋt cách xa cáp nguӗnKhông ÿӵѫc ÿһt màn hình úp mһt xuӕng Lau chùiKhông ÿѭӧc xӏt nѭӟc hoһc chҩt tҭy trӵc tiӃp lên màn hình Các mөc khác Không tháo vӓ hoһc vӓ sauKhông ÿѭӧc che phӫ lӛ thông hѫi trên vӓ màn hình Hãy cҭn thұn khi ÿiӅu chӍnh giá ÿӥ cӫa màn hình Hãy ÿӇ nhӳng bӝ ÿәi ÿiӋn cách xa nhauTháo bӓ các bӑc nhӵa khӓi bӝ ÿәi ÿiӋn trѭӟc khi sӱ dөng Page Tháo bao bì Phía trước Phía sau Cắm điện gần nhấtHình của bạn Page Chân đế xoay Cảnh báo Lắp ráp giá đỡLắp đặt màn hình lên tường Windows MENhấp chuột vào Windows ME Driver Windows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverMicrosoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemNatural Color Phần mềm Natural ColorCách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorCài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành Bỏ cài đặt Khái quát Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Help Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Giải quyết sự cố Khởi động lại hệ thống trước khi dùng Triệu chứng Tổng quan Giao diện Page Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật Page Check Signal Cable trên màn hình không? Danh sách kiểm traXem phần Các chế độ hiển thị định trước Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Bảo đảm chất lượngKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông điệp Cảnh báo Thông tin hữu íchĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông tin tổng quát Màn hình LCDĐồng bộ hóa Màu hiển thịKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Giao diện treo VesaLưu ý về môi trường Chức năng Plug & PlayBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Chế độ Hiển thịTần số quét ngang Общие Панель ЖКДСинхронизация Цвет ДисплеяРежим энергосбережения Размеры ШхДхВ / ВеИнтерфейс подставки Vesa Климатические условиФабричной Настройки Дисплея Таблица 1. Фабричной Настройки ДистплеяЧастота по Горизонтали Частота по ВертикалиPage North America Latin AmericaEurope Asia Pacific Middle East & AfricaNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơnPhạm Loại BBảo hành Hiện tượng Lưu ảnh là gì?Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thểThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d
Related manuals
Manual 57 pages 29.75 Kb Manual 61 pages 62.05 Kb Manual 65 pages 36.92 Kb