Samsung LS19GSESS/VNT, LS17DEPQAQ/ILC, LS17DEPQAQ/VNT, LS19DEPQAQ/VNT manual Định nghĩa Bảng Hỗ trợ

Page 31

 

z Auto Setup : Chức năng Auto Adjustment (Điều chỉnh Tự động) cho

 

phép màn hình có thể tự điều chỉnh theo tín hiệu video nhận được.

 

Các thông số về độ mịn, độ thô và vị trí được điều chỉnh tự động.

Position

Hãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí ngang, dọc

(Vị trí)

của toàn bộ màn hình hiển thị.

 

 

Sharpness

Thực hiện theo các bước sau để thay đổi độ rõ của hình ảnh .

 

 

Định nghĩa Bảng Tùy chọn

Bạn có thể cấu hình MagicTune™bằng các tùy chọn sau.

Nạp Hộp Thoại Sở thích. Sở thích sẽ có một ký hiệu “V” trong ô đánh dấu. Để bật hay tắt bất kỳ Sở thích nào, đưa con trỏ lên ô và nhấp.

Preferences

z

Enable task tray menu(Bật trình đơn khay tác vụ)

 

- Để truy cập các menu của MagicTune™, nhấp vào biểu tượng trên

(Sở thích)

 

[task tray menu] ([menu khay tác vụ]). Các menu sẽ không hiển thị

 

 

nếu [Enable System Tray] ([Bật Khay Hệ thống]) không được chọn

 

 

trong phần [Options] ([Tùy chọn]) [Basic Settings] ([Cài đặt Cơ

 

 

bản]).

 

z

Select Language (Chọn Ngôn ngữ )- Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh

 

 

hưởng trên ngôn ngữ của OSD.

 

 

 

Source Select

z

Analog

 

z

Digital

Định nghĩa Bảng Hỗ trợ

Cho thấy ID Tài sản và số phiên bản của chương trình, và cho phép sử dụng tính năng Trợ giúp.

 

Ghé thăm trang web MagicTune™hay nhấp để mở các tập tin Trợ giúp

Help

(Hướng dẫn Sử dụng) nếu bạn cần bất cứ trợ giúp cài đặt nào hay chạy

(Trợ giúp)

MagicTune™ Hướng dẫn Sử dụng sẽ mở trong một cửa sổ trình truyệt cơ

 

bản.

 

 

 

Asset ID

Bạn có thể sử dụng máy chủ để điều khiển màn hình của Máy khách.

(Chương trình máy chủ phải được cài đặt để sử dụng chương trình này

(ID Tài sản)

như một Máy khách)

 

 

 

 

 

 

 

User Name

Hiển thị tên người dùng đã được đăng ký trong

 

máy PC.

 

 

 

 

 

 

User ID

Hiển thị ID người dùng đã được đăng ký trong

 

máy PC.

 

 

 

 

 

 

Server IP

Nhập địa chỉ IP của máy chủ.

 

 

 

 

Department

Nhập tên phòng ban.

 

 

 

 

Location

Nhập vị trí.

 

 

 

Version

Hiển thị số phiên bản của MagicTune™

(Phiên bản)

 

 

 

 

 

Image 31
Contents SyncMaster 173P plus/193P plus Nguӗn ÿiӋn Cài ÿһt Không nên sӱ dөng phích cҳm bӏ hӓng hoһc lӓngChӍ nên dùng phích cҳm và ә ÿiӋn ÿѭӧc nӕi ÿҩt ÿúng Gҳn dây nguӗn ÿiӋn mӝt cách chҳc chҳn ÿӇ nó không bӏ rӡi raĈһt mӑi thiӃt bӏ phát nhiӋt cách xa cáp nguӗn Không ÿѭӧc làm rӟt màn hình khi di chuyӇn nóKhông ÿһt sҧn phҭm trên bӅ mһt hҽp hoһc thiӃu әn ÿӏnh Không ÿһt sҧn phҭm trên sàn nhàLau chùi Không ÿӵѫc ÿһt màn hình úp mһt xuӕngKhông ÿѭӧc xӏt nѭӟc hoһc chҩt tҭy trӵc tiӃp lên màn hình Không tháo vӓ hoһc vӓ sau Các mөc khácKhông ÿѭӧc che phӫ lӛ thông hѫi trên vӓ màn hình Hãy ÿӇ nhӳng bӝ ÿәi ÿiӋn cách xa nhau Hãy cҭn thұn khi ÿiӅu chӍnh giá ÿӥ cӫa màn hìnhTháo bӓ các bӑc nhӵa khӓi bӝ ÿәi ÿiӋn trѭӟc khi sӱ dөng Page Tháo bao bì Phía trước Cắm điện gần nhất Phía sauHình của bạn Page Lắp ráp giá đỡ Chân đế xoay Cảnh báoWindows ME Lắp đặt màn hình lên tườngNhấp chuột vào Windows ME Driver Nhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Windows XP/2000Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Phần mềm Natural Color Hệ điều hành Microsoft Windows NTHệ điều hành Linux Operating System Natural ColorCách xóa phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural ColorCài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Hệ Điều hành Bỏ cài đặt Khái quát Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Help Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Giải quyết sự cố Khởi động lại hệ thống trước khi dùng Triệu chứng Tổng quan Giao diện Page Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật Page Danh sách kiểm tra Check Signal Cable trên màn hình không?Xem phần Các chế độ hiển thị định trước Bảo đảm chất lượng Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Thông tin hữu ích Thông điệp Cảnh báoĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Màu hiển thị Thông tin tổng quátMàn hình LCD Đồng bộ hóaChức năng Plug & Play Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượngGiao diện treo Vesa Lưu ý về môi trườngChế độ Hiển thị Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcTần số quét ngang Цвет Дисплея ОбщиеПанель ЖКД СинхронизацияКлиматические услови Режим энергосбереженияРазмеры ШхДхВ / Ве Интерфейс подставки VesaЧастота по Вертикали Фабричной Настройки ДисплеяТаблица 1. Фабричной Настройки Дистплея Частота по ГоризонталиPage Latin America North AmericaEurope Middle East & Africa Asia PacificĐể hiển thị tốt hơn Những điều khoảnLoại B PhạmNhững gợi ý đối với các ứng dụng cụ thể Bảo hànhHiện tượng Lưu ảnh là gì? Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệmThay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một lần. Ví d
Related manuals
Manual 57 pages 29.75 Kb Manual 61 pages 62.05 Kb Manual 65 pages 36.92 Kb