Samsung LS23A700DS/ZA, LS23A700DSL/XV manual 1 Chế độ 3D, Kết nối nên Hệ điều

Page 28

2 3D

Tính năng này cho phép bạn xem nội dung 3D chẳng hạn như phim 3D. Bạn có thể xem nội dung 3D bằng cách sử dụng kính 3D Samsung (dành riêng cho sản phẩm SyncMaster).

2.13D

z Bạn có thể mua riêng "kính 3D dành riêng cho sản phẩm SyncMaster (tên mẫu: SSG- M3750CR)". Hãy liên hệ với đại lý nơi bạn mua sản phẩm để biết thêm thông tin chi tiết về việc mua sản phẩm 3D.

z

z

z

Sản phẩm có thể không tương thích với kính 3D không phải là mẫu sản phẩm đã chỉ ra ở trên. Tắt nguồn kính 3D nếu bạn không sử dụng kính. Nếu không tuổi thọ của pin sẽ giảm.

Khi bạn cấu hình cài đặt màn hình hiển thị lần đầu, thay đổi tần số về 120Hz bằng cách sử dụng trình đơn cài đặt màn hình hiển thị trên màn hình Windows.

†Yêu cầu về hệ thống để chơi trò chơi 3D trên máy tính

 

Kết nối nên

 

Hệ điều

 

Tín hiệu Video cơ bản

 

hành được

 

sử dụng

 

 

 

 

hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nếu card màn hình loại AMD

 

Hiển thị màn hình ở

Windows 7,

Khuyến

HD5000 hoặc dòng cao hơn

DVI-D

chế độ FullHD Real

Vista

nghị

được sử dụng

 

120Hz

 

 

 

 

 

 

 

 

Các card màn hình khác ví dụ

 

Hiển thị hình ảnh ở

 

 

như card màn hình nVIDIA

 

Windows 7,

 

DVI-D

chế độ Side-by-side

 

hoặc card màn hình đời thấp

Vista, XP

 

 

60Hz

 

hơn dòng AMD HD5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tin quan trong về An toàn và Sức khỏe khi xem video 3D

Cảnh báo. Đọc kĩ thông tin về an toàn dưới đây trước khi sử dụng tính năng video 3D.

zMột số người xem có thể bị chóng mặt, buồn nôn, hoặc đau đầu khi xem video 3D. Nếu bạn bị những triệu chứng này, hãy dừng xem TV 3D, tháo kính 3D ra, và nghỉ ngơi.

z

z

z

Xem video 3D trong khoảng thời gian dài có thể gây mỏi mắt. Nếu thấy mỏi mắt, hãy dừng xem TV 3D ngay, tháo kính 3D ra, và nghỉ ngơi.

Trẻ em cần được người lớn giám sát liên tục khi sử dụng tính năng 3D. Nếu con bạn có biểu hiện bất kì triệu chứng nào ví dụ như mỏi mắt, đau đầu, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngăn không cho đứa trẻ xem video 3D để nghỉ ngơi.

Không sử dụng kính 3D cho bất cứ mục đích nào khác (ví dụ như dùng làm kính nói chung, kính râm, kính bảo hộ, v.v.) mà không phải là xem hình ảnh 3D.

zKhông sử dụng chức năng 3D hoặc kính 3D trong khi di chuyển. Bạn có thể bị vấp hoặc ngã và bị thương.

2.1.1Chế độ 3D

Lựa chọn chế độ phù hợp cho tín hiệu video đầu vào, và xem video 3D.

Đeo kính 3D vào, và lựa chọn bất kì chế độ 3D mang lại hiệu ứng 3D tốt nhất từ 2D 3D.

2 3D

28

 

Image 28
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Ký hiệu cho các lưu ý an toànLàm sạch Làm sạchCác lưu ý về an toàn Bảo đảm không gian lắp đặtLưu ý khi cất giữ Điện và an toànCảnh báo Cài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Red Information PHỤ LỤC CHỈ MỤC Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng Ráp chân đế Tránh năng sản phẩm chỉ bằng cách cầm vào chân đế Các bộ phận 1 Các nút phía trướcBiểu tượng Mô tả Chuẩn bị 2 Mặt sau Cổng Mô tả4 Khóa chống trộm 3 Làm sạch các cáp được kết nốiĐể khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 1 Chế độ 3D Kết nối nên Hệ điềuĐặt cấu hình 3D 2 SâuĐặt cấu hình Sâu 4 3D → 2D 3 L/R ChangeĐặt cấu hình T.đổi Trái/Phải Đặt cấu hình 3D → 2D Tín hiệu Video cơ bản Hdmi 3D chuẩnPage Chơi game 3D trên máy tính Lưu ý khi xem video 3D Trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối với nguồn Kết nối và sử dụng máy tính 1 Kết nối với máy tínhSử dụng cáp DVI để kết nối Kết nối sử dụng cáp DVI-HDMIKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối bằng cáp Hdmi Loại kỹ thuật số2 Cài đặt trình điều khiển Thay đổi độ phân giải bằng máy tínhThay đổi độ phân giải trên WIndows XP Kết nối với thiết bị video 1 Kết nối bằng cáp HdmiKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Thiết lập độ phân giải tối ưu Kết nối tai ngheSamsung Magic Angle Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình Angle Samsung Magic Bright Đặt cấu hình BrightSamsung Magic Color Đặt cấu hình ColorBrightness 1 Đặt cấu hình cho BrightnessContrast 1 Đặt cấu hình ContrastResponse Time Sharpness1 Đặt cấu hình Sharpness Hdmi Black Level 1 Đặt cấu hình Response TimeThiết lập màn hình Đặt cấu hình tông màu RedGreen 1 Đặt cấu hình RedBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình GammaSize Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànThay đổi Size Hình ảnh Vertical Position Horizontal Position1 Đặt cấu hình H-Position 1 Đặt cấu hình V-Position Menu H-Position1 Đặt cấu hình Menu H-Position Menu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu V-PositionThiết lập và khôi phục Tiết kiệm điệnMenu Transparency Thay đổi Menu TransparencyLanguage Thay đổi LanguagePC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeAuto Source Display Time1 Đặt cấu hình Auto Source 1 Đặt cấu hình Display TimeKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimeOff Timer On/Off 1 Đặt cấu hình Off Timer On/OffCustomized Key 1 Cấu hính Customized KeyOff Timer Setting 10.1 Đặt cấu hình Off Timer SettingReset 11.1 Bắt đầu cài đặt ResetĐặt cấu hình Brightness trong Màn hình khởi động Menu Information và các thông tin khác1 Hiển thị Information Đặt cấu hình Volume trong Màn hình khởi động Hướng dẫn xử lý sự cố 1 Kiểm tra sản phẩm2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đâyHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Vấn đề về âm thanh Âm lượng quá nhỏHỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiHướng dẫn xử lý sự cố 10.1 Thống số chung 10 Các thông số kỹ thuậtTên môđen S23A700D 10.2 Trình tiết kiệm năng lượng Chỉ báo nguồn Nhấp nháy Tắt Lượng tiêu thụ điện 39 W NăngĐộ phân giải Tần số quét Xung Phân cực Ngang kHz Dọc Hz Standard Signal Mode TableĐồng bộ H/V Hdmi Bình thường & 3D 1920 x 1080, 1080p 24 Hz 54,000 24,000 148,500 Phụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope CIS Asia Pacific MIDDlE East AfricaThuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Volume Wide
Related manuals
Manual 88 pages 8.67 Kb Manual 88 pages 39.7 Kb Manual 88 pages 52.9 Kb Manual 89 pages 19.7 Kb Manual 89 pages 33.38 Kb Manual 91 pages 13.17 Kb Manual 89 pages 50.67 Kb Manual 82 pages 15.13 Kb Manual 89 pages 41.24 Kb Manual 81 pages 9.56 Kb