Samsung LS23A700DSL/XV, LS23A700DS/ZA manual Thuật ngữ, OSD Hiển thị trên màn hình

Page 85

Phụ lục

Thuật ngữ

OSD (Hiển thị trên màn hình)

Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình.

Gamma

Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.

Thang màu xám

Thang này đề cập đến các mức mật độ màu sắc, thể hiện các biến thể thay đổi màu sắc từ khu vực tối hơn sang khu vực sáng hơn trên màn hình. Các thay đổi đối với độ sáng của màn hình được thể hiện bằng biến thể màu đen và màu trắng, và thang màu xám đề cập đến khu vực trung gian giữa màu đen và màu trắng. Thay đổi thang màu xám thông qua điều chỉnh Gamma sẽ thay đổi độ sáng trung gian trên màn hình.

Tốc độ quét

Tốc độ quét, hay tốc độ làm mới, đề cập đến tần số làm mới của màn hình. Dữ liệu màn hình được truyền khi được làm mới để hiển thị hình ảnh, mặc dù mắt thường không thể nhìn thấy việc làm mới. Số lần làm mới màn hình được gọi là tốc độ quét và được tính bằng Hz. Tốc độ làm mới bằng 60Hz nghĩa là màn hình được làm mới 60 lần mỗi giây. Tốc độ quét của màn hình phụ thuộc vào hiệu suất của card đồ họa trên máy tính và màn hình của bạn.

Tần số quét ngang

Nhân vật hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình bao gồm rất nhiều chấm (điểm ảnh).Điểm ảnh được truyền theo dòng ngang, sau đó được sắp xếp theo chiều dọc để tạo thành hình ảnh.Tần số ngang được tính bằng kHz và biểu thị số lần các dòng ngang được truyền và hiển thị mỗi giây trên màn hình.Tần số ngang bằng 85 nghĩa là số dòng ngang tạo thành một hình ảnh được truyền 85 000 lần mỗi giây và tần số ngang được biểu thị bằng 85kHz.

Tần số quét dọc

Một hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang.Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh có thể tạo được mỗi giây bởi các dòng ngang đó.Tần số dọc bằng 60 nghĩa là một hình ảnh được truyền 60 lần mỗi giây. Tần số dọc cũng được gọi là "tốc độ làm mới" và ảnh hưởng đến độ nhấp nháy màn hình.

Phụ lục 85

Image 85
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Ký hiệu cho các lưu ý an toànLàm sạch Làm sạchBảo đảm không gian lắp đặt Các lưu ý về an toànLưu ý khi cất giữ Điện và an toànCảnh báo Thận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Red Information PHỤ LỤC CHỈ MỤC Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng Ráp chân đế Tránh năng sản phẩm chỉ bằng cách cầm vào chân đế 1 Các nút phía trước Các bộ phậnBiểu tượng Mô tả Chuẩn bị Cổng Mô tả 2 Mặt sau4 Khóa chống trộm 3 Làm sạch các cáp được kết nốiĐể khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Kết nối nên Hệ điều 1 Chế độ 3DĐặt cấu hình 3D 2 SâuĐặt cấu hình Sâu 4 3D → 2D 3 L/R ChangeĐặt cấu hình T.đổi Trái/Phải Tín hiệu Video cơ bản Hdmi 3D chuẩn Đặt cấu hình 3D → 2DPage Chơi game 3D trên máy tính Lưu ý khi xem video 3D Trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối với nguồn 1 Kết nối với máy tính Kết nối và sử dụng máy tínhSử dụng cáp DVI để kết nối Kết nối sử dụng cáp DVI-HDMIKết nối bằng cáp Hdmi Loại kỹ thuật số Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIThay đổi độ phân giải bằng máy tính 2 Cài đặt trình điều khiểnThay đổi độ phân giải trên WIndows XP 1 Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối với thiết bị videoKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối tai nghe Thiết lập độ phân giải tối ưuSamsung Magic Angle Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình Angle Đặt cấu hình Bright Samsung Magic BrightĐặt cấu hình Color Samsung Magic Color1 Đặt cấu hình cho Brightness Brightness1 Đặt cấu hình Contrast ContrastResponse Time Sharpness1 Đặt cấu hình Sharpness 1 Đặt cấu hình Response Time Hdmi Black LevelThiết lập màn hình Red Đặt cấu hình tông màuGreen 1 Đặt cấu hình Red1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaSize Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànThay đổi Size Hình ảnh Vertical Position Horizontal Position1 Đặt cấu hình H-Position 1 Đặt cấu hình V-Position Menu H-Position1 Đặt cấu hình Menu H-Position 1 Đặt cấu hình Menu V-Position Menu V-PositionTiết kiệm điện Thiết lập và khôi phụcMenu Transparency Thay đổi Menu TransparencyThay đổi Language Language1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV ModeDisplay Time Auto Source1 Đặt cấu hình Auto Source 1 Đặt cấu hình Display Time1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off Off Timer On/OffCustomized Key 1 Cấu hính Customized Key10.1 Đặt cấu hình Off Timer Setting Off Timer Setting11.1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetĐặt cấu hình Brightness trong Màn hình khởi động Menu Information và các thông tin khác1 Hiển thị Information Đặt cấu hình Volume trong Màn hình khởi động 1 Kiểm tra sản phẩm Hướng dẫn xử lý sự cố2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đâyHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Âm lượng quá nhỏ Vấn đề về âm thanhCâu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápHướng dẫn xử lý sự cố 10.1 Thống số chung 10 Các thông số kỹ thuậtTên môđen S23A700D Chỉ báo nguồn Nhấp nháy Tắt Lượng tiêu thụ điện 39 W Năng 10.2 Trình tiết kiệm năng lượngĐộ phân giải Tần số quét Xung Phân cực Ngang kHz Dọc Hz Standard Signal Mode TableĐồng bộ H/V Hdmi Bình thường & 3D 1920 x 1080, 1080p 24 Hz 54,000 24,000 148,500 Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Volume Wide
Related manuals
Manual 88 pages 8.67 Kb Manual 88 pages 39.7 Kb Manual 88 pages 52.9 Kb Manual 89 pages 19.7 Kb Manual 89 pages 33.38 Kb Manual 91 pages 13.17 Kb Manual 89 pages 50.67 Kb Manual 82 pages 15.13 Kb Manual 89 pages 41.24 Kb Manual 81 pages 9.56 Kb