Samsung LS23A700DSL/XV, LS23A700DS/ZA manual 1920 x 1080, 1080p 24 Hz 54,000 24,000 148,500

Page 79

10 Các thông số kỹ thuật

 

Độ phân giải

Tần số quét

Tần số quét

Xung

Phân cực

 

ngang (kHz)

dọc (Hz)

Pixel(MHz)

đồng bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080, 1080p

 

 

 

 

 

24 Hz,

54,000

24,000

148,500

+ / +

 

FramePacking

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1280 x 720, 720p 50

75,000

50,000

148,500

+ / +

 

Hz, FramePacking

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1280 x 720, 720p 60

90,000

60,000

148,500

+ / +

 

Hz, FramePacking

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080, 1080i

28,130

50,000

74,250

+ / +

 

50 Hz, SBS(Half)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080, 1080i

33,750

60,000

74,250

+ / +

3D

60 Hz, SBS(Half)

 

 

 

 

 

1920 x 1080, 1080p

56,250

50,000

148,500

+ / +

 

50 Hz, SBS(Half)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080, 1080p

67,500

60,000

148,500

+ / +

 

60 Hz, SBS(Half)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1280 x 720, 720p 50

37,500

50,000

74,250

+ / +

 

Hz, TNB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1280 x 720, 720p 60

45,000

60,000

74,250

+ / +

 

Hz, TNB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080, 1080p

27,000

24,000

74,250

+ / +

 

24 Hz, TNB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

z

z

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là chu kỳ quét ngang. Số nghịch đảo của chu kỳ quét ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được đo bằng kHz.

Tần số quét dọc

Lặp lại cùng một hình ảnh hàng chục lần mỗi giây cho phép bạn xem các hình ảnh tự nhiên.Tần số lặp lại được gọi là "tần số dọc" hoặc "tốc độ làm mới" và được biểu thị bằng Hz.

10 Các thông số kỹ thuật 79

Image 79
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Ký hiệu cho các lưu ý an toàn Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyLàm sạch Làm sạchĐiện và an toàn Các lưu ý về an toànBảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCảnh báo Thận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Red Information PHỤ LỤC CHỈ MỤC Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng Ráp chân đế Tránh năng sản phẩm chỉ bằng cách cầm vào chân đế 1 Các nút phía trước Các bộ phậnBiểu tượng Mô tả Chuẩn bị Cổng Mô tả 2 Mặt sau4 Khóa chống trộm 3 Làm sạch các cáp được kết nốiĐể khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Kết nối nên Hệ điều 1 Chế độ 3DĐặt cấu hình 3D 2 SâuĐặt cấu hình Sâu 4 3D → 2D 3 L/R ChangeĐặt cấu hình T.đổi Trái/Phải Tín hiệu Video cơ bản Hdmi 3D chuẩn Đặt cấu hình 3D → 2DPage Chơi game 3D trên máy tính Lưu ý khi xem video 3D Trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối với nguồn Kết nối sử dụng cáp DVI-HDMI Kết nối và sử dụng máy tính1 Kết nối với máy tính Sử dụng cáp DVI để kết nốiKết nối bằng cáp Hdmi Loại kỹ thuật số Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIThay đổi độ phân giải bằng máy tính 2 Cài đặt trình điều khiểnThay đổi độ phân giải trên WIndows XP 1 Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối với thiết bị videoKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối tai nghe Thiết lập độ phân giải tối ưuSamsung Magic Angle Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình Angle Đặt cấu hình Bright Samsung Magic BrightĐặt cấu hình Color Samsung Magic Color1 Đặt cấu hình cho Brightness Brightness1 Đặt cấu hình Contrast ContrastResponse Time Sharpness1 Đặt cấu hình Sharpness 1 Đặt cấu hình Response Time Hdmi Black LevelThiết lập màn hình 1 Đặt cấu hình Red Đặt cấu hình tông màuRed Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaSize Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànThay đổi Size Hình ảnh Vertical Position Horizontal Position1 Đặt cấu hình H-Position 1 Đặt cấu hình V-Position Menu H-Position1 Đặt cấu hình Menu H-Position 1 Đặt cấu hình Menu V-Position Menu V-PositionThay đổi Menu Transparency Thiết lập và khôi phụcTiết kiệm điện Menu TransparencyThay đổi Language Language1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV Mode1 Đặt cấu hình Display Time Auto SourceDisplay Time 1 Đặt cấu hình Auto Source1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Cấu hính Customized Key Off Timer On/Off1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off Customized Key10.1 Đặt cấu hình Off Timer Setting Off Timer Setting11.1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetĐặt cấu hình Brightness trong Màn hình khởi động Menu Information và các thông tin khác1 Hiển thị Information Đặt cấu hình Volume trong Màn hình khởi động 3 Kiểm tra những mục sau đây Hướng dẫn xử lý sự cố1 Kiểm tra sản phẩm 2 Kiểm tra độ phân giải và tần sốHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Âm lượng quá nhỏ Vấn đề về âm thanhCâu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápHướng dẫn xử lý sự cố 10.1 Thống số chung 10 Các thông số kỹ thuậtTên môđen S23A700D Chỉ báo nguồn Nhấp nháy Tắt Lượng tiêu thụ điện 39 W Năng 10.2 Trình tiết kiệm năng lượngĐộ phân giải Tần số quét Xung Phân cực Ngang kHz Dọc Hz Standard Signal Mode TableĐồng bộ H/V Hdmi Bình thường & 3D 1920 x 1080, 1080p 24 Hz 54,000 24,000 148,500 Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Volume Wide
Related manuals
Manual 88 pages 8.67 Kb Manual 88 pages 39.7 Kb Manual 88 pages 52.9 Kb Manual 89 pages 19.7 Kb Manual 89 pages 33.38 Kb Manual 91 pages 13.17 Kb Manual 89 pages 50.67 Kb Manual 82 pages 15.13 Kb Manual 89 pages 41.24 Kb Manual 81 pages 9.56 Kb