Samsung LS23A700DSL/XV, LS23A700DS/ZA manual Standard Signal Mode Table, Đồng bộ H/V

Page 77

10 Các thông số kỹ thuật

10.3 Standard Signal Mode Table

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh.Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động.Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

DVI Bình thường & 3D

 

Độ phân giải

Tần số quét

Tần số quét

Xung

Phân cực

 

ngang (kHz)

dọc (Hz)

Pixel(MHz)

đồng bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 @ 60

67,500

60,000

148,500

+ / +

 

Hz

Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 @ 100

 

 

 

 

thườn

113,221

99,930

235,500

+ / -

Hz

g

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 @ 120

137,260

119,982

285,500

+ / -

 

Hz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 60 Hz,

67,500

60,000

148,500

+ / +

 

SBS(Half)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 50 Hz,

56,250

50,000

148,500

+ / +

 

SBS(Half)

3D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 120 Hz,

137,260

119,982

285,500

+ / -

 

 

FrameSequencial

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1920 x 1080 100 Hz,

113,221

99,930

235,500

+ / -

 

FrameSequencial

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Các thông số kỹ thuật 77

Image 77
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Ký hiệu cho các lưu ý an toànLàm sạch Làm sạchBảo đảm không gian lắp đặt Các lưu ý về an toànLưu ý khi cất giữ Điện và an toànCảnh báo Thận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Red Information PHỤ LỤC CHỈ MỤC 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Các phụ kiện được bán riêng 2 Kiểm tra các thành phầnCác thành phần Ráp chân đế Tránh năng sản phẩm chỉ bằng cách cầm vào chân đế 1 Các nút phía trước Các bộ phậnBiểu tượng Mô tả Chuẩn bị Cổng Mô tả 2 Mặt sauĐể khóa thiết bị khóa chống trộm 3 Làm sạch các cáp được kết nối4 Khóa chống trộm 5 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Kết nối nên Hệ điều 1 Chế độ 3DĐặt cấu hình Sâu 2 SâuĐặt cấu hình 3D Đặt cấu hình T.đổi Trái/Phải 3 L/R Change4 3D → 2D Tín hiệu Video cơ bản Hdmi 3D chuẩn Đặt cấu hình 3D → 2DPage Chơi game 3D trên máy tính Lưu ý khi xem video 3D 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Kết nối với nguồn 1 Kết nối với máy tính Kết nối và sử dụng máy tínhSử dụng cáp DVI để kết nối Kết nối sử dụng cáp DVI-HDMIKết nối bằng cáp Hdmi Loại kỹ thuật số Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIThay đổi độ phân giải bằng máy tính 2 Cài đặt trình điều khiểnThay đổi độ phân giải trên WIndows XP 1 Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối với thiết bị videoKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối tai nghe Thiết lập độ phân giải tối ưuĐặt cấu hình Angle Thiết lập màn hìnhSamsung Magic Angle Đặt cấu hình Bright Samsung Magic BrightĐặt cấu hình Color Samsung Magic Color1 Đặt cấu hình cho Brightness Brightness1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness SharpnessResponse Time 1 Đặt cấu hình Response Time Hdmi Black LevelThiết lập màn hình Red Đặt cấu hình tông màuGreen 1 Đặt cấu hình Red1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma GammaThay đổi Size Hình ảnh Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànSize 1 Đặt cấu hình H-Position Horizontal PositionVertical Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position Menu H-Position1 Đặt cấu hình V-Position 1 Đặt cấu hình Menu V-Position Menu V-PositionTiết kiệm điện Thiết lập và khôi phụcMenu Transparency Thay đổi Menu TransparencyThay đổi Language Language1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV ModeDisplay Time Auto Source1 Đặt cấu hình Auto Source 1 Đặt cấu hình Display Time1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off Off Timer On/OffCustomized Key 1 Cấu hính Customized Key10.1 Đặt cấu hình Off Timer Setting Off Timer Setting11.1 Bắt đầu cài đặt Reset Reset1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khácĐặt cấu hình Brightness trong Màn hình khởi động Đặt cấu hình Volume trong Màn hình khởi động 1 Kiểm tra sản phẩm Hướng dẫn xử lý sự cố2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đâyHình ảnh trên màn hình bị biến dạng Âm lượng quá nhỏ Vấn đề về âm thanhCâu hỏi Trả lời Hỏi & ĐápHướng dẫn xử lý sự cố Tên môđen S23A700D 10 Các thông số kỹ thuật10.1 Thống số chung Chỉ báo nguồn Nhấp nháy Tắt Lượng tiêu thụ điện 39 W Năng 10.2 Trình tiết kiệm năng lượngĐồng bộ H/V Standard Signal Mode TableĐộ phân giải Tần số quét Xung Phân cực Ngang kHz Dọc Hz Hdmi Bình thường & 3D 1920 x 1080, 1080p 24 Hz 54,000 24,000 148,500 Liên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope CIS Asia Pacific Africa MIDDlE EastOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Volume Wide
Related manuals
Manual 88 pages 8.67 Kb Manual 88 pages 39.7 Kb Manual 88 pages 52.9 Kb Manual 89 pages 19.7 Kb Manual 89 pages 33.38 Kb Manual 91 pages 13.17 Kb Manual 89 pages 50.67 Kb Manual 82 pages 15.13 Kb Manual 89 pages 41.24 Kb Manual 81 pages 9.56 Kb