Samsung GS17VSSS/VNT manual Coarse Fine Sharpness Position

Page 27

Image

Trình đơn

Coarse

Fine

Sharpness

H-Position

V-Position

Mô tả

Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc. Điều chỉnh thô có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạn có thể định vị lại về tâm bằng menu Điều chỉnh Ngang.

Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc ngang. Nếu nhiễu vẫn còn ngay cả sau khi Tinh chỉnh, hãy chỉnh lại sau khi điều chỉnh tần số (tốc độ đồng hồ).

Thực hiện theo các bước sau để thay đổi độ rõ của hình ảnh

Hãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí ngang của toàn bộ màn hình hiển thị.

Hãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí dọc của toàn bộ màn hình hiển thị.

OSD

Trình đơn

Language

H-Position

V-Positon

Transparency

Display Time

Setup

Trình đơn

Image Reset

Color Reset

Mô tả

Theo các bước sau để chuyển đổi ngôn ngữ được sử dụng trong menu. Bạn có thể chọn một trong bảy ngôn ngữ. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Nga) Lưu ý: Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng đến ngôn ngữ của màn hình OSD. Nó không ảnh hưởng đến bất cứ phần mềm nào chạy trên máy tính.

Bạn có thể thay đổi vị trí ngang của nơi xuất hiện mục lục OSD trên màn hình.

Bạn có thể thay đổi vị trí dọc của nơi xuất hiện trình đơn OSD trên màn hình.

Thay đổi độ trong suốt của hình nền OSD.

Trình đơn sẽ tự động tắt nếu không thực hiện điều chỉnh nào trong một khoảng thời gian nhất định. Bạn có thể cài đặt khoảng thời gian chờ của trình đơn trước khi tự động tắt.

Mô tả

Các thông số hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất.

Các thông số Màu sắc được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất.

Information

Trình đơn

Mô tả

 

 

Information Hiển thị nguồn video, chế độ hiển thị trên màn hình OSD.

Image 27
Contents SyncMaster 710V/910V/510M/710M/910M/712V/715V/701N Nguồn điện Nguồn điện Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Cài đặt Lau chùi Các mục khácKhông được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình 1024 Tháo bao bì Phía trước Entertain Độ sáng CaoCustom Phía sau Dây cáp Dây cáp tín hiệu Dây điện nguồn Audio Cable SyncMaster 510M/710M/910MPhía trước Nút Âm lượng Khe cắm âm thanh PC Page Lắp ráp giá đỡ Lắp đặt Màn hìnhNhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Windows XP/2000Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Linux Operating System Hệ điều hành Microsoft Windows NTCách xóa phần mềm Natural Color Natural ColorPhần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural ColorSyncMaster 710V/910V/712V/715V/701N 713N Trình đơn Mô tảTrình đơn Mô tả Brightness Điều chỉnh Độ tương phản Language Position Positon Transparency Display Time Image Reset Color ResetCoarse Fine Sharpness PositionSyncMaster 510M/710M/910M Mô tả Chơi/Ngừng Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngBrightness Contrast Điều chỉnh Độ Độ sáng phảnCoarse Fine Sharpness Position Khái quát Cài đặt Page Page Các yêu cầu về hệ thống Các vấn đề Cài đặtĐịnh nghĩa Bảng Hình Định nghĩa Nút phímBrightness Định nghĩa Bảng MàuColor Tone Định nghĩa Bảng Tùy chọn Image Setup Cài đặt Hình ảnhĐịnh nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Các giải pháp Triệu chứngKhông có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên Danh sách kiểm traMàn hình bất ngờ trở nên không cân xứng Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đenKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Đáp Bảo đảm chất lượngKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra HỏiThông điệp Cảnh báo Thông tin hữu íchĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông tin tổng quát Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Nguồn điệnDây cáp tín hiệu Công suất tiêu thụBộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Select Model Name Tối đa 38W EPA/Energy Hoạt động bình Chế độ tiết kiệm năngTần số điểm ảnh CỦplusmnc tính Kích thước Vùng hiển thị Diện tích điểm ảnh Loại Max internal speaker 0.8~1.0W Lưu ý về môi trường Lượng Tắt điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước SyncMaster 710M Nguồn điện Tối đa 38W Tối đa 1W Chế độ-Tắt Tối đa 1W120Vac 60.023 75.029 78.750 +/+ VESA, 1152 x 135 MHz Nguồn điện Bộ phận tiết kiệm điện 79.976 75.025 135.00 +/+ Australia Brazil Dịch vụFrance United Kingdom PanamaNhững điều khoản Phạm Để hiển thị tốt hơnFCC Information User Instructions User InformationIC Compliance Notice PCT Notice Why do we have environmentally-labelled monitors?MPR II Compliance European NoticeEurope OnlyCadmium What does labelling involve?Environmental Requirements LeadWhy do we have environmentally labelled computers? CFCs freonsTCO Development Ergonomics Environmental requirements Flame retardantsTCO03 Recycling Information TCO03 applied model only EnergyEmissions EcologyTransport and Storage Limitations Video In / RS 232 / Video OutThay đổi Thông tin Màu theo định kỳ Sử dụng 2 màu khác nhau Hiện tượng Lưu ảnh là gì?Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thể
Related manuals
Manual 67 pages 13.93 Kb Manual 64 pages 27.91 Kb