Samsung GS17VSSS/VNT manual 60.023 75.029 78.750 +/+ VESA, 1152 x

Page 62

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tỦplusmn; động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.

Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ Hiển thị

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số điểm ảnh

CỦplusmn;c tính

ngang

đồng bộ

(Hz)

(MHz)

 

(kHz)

(H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31.469

70.086

25.175

+/-

IBM, 640 x 350

31.469

70.086

25.175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 480

31.469

59.940

25.175

-/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31.469

70.087

28.322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35.000

66.667

30.240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49.726

74.551

57.284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68.681

75.062

100.00

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37.500

75.000

31.500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37.861

72.809

31.500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35.156

56.250

36.000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37.879

60.317

40.000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46.875

75.000

49.500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48.077

72.188

50.000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48.363

60.004

65.000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56.476

70.069

75.000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60.023

75.029

78.750

+/+

VESA, 1152 x 864

67.500

75.000

108.00

+/+

VESA, 1280 x 1024

63.981

60.020

108.00

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79.976

75.025

135.00

+/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

phải sang cạnh trái màn đảo của Chu kỳ ngang

Tần số quét dọc

Như một đèn huỳnh quang. Màn hình phải lặp lại cùng một hình ảnh nhiều lần trong mỗi giây để hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sỦplusmn; lặp lại này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz

Image 62
Contents SyncMaster 710V/910V/510M/710M/910M/712V/715V/701N Nguồn điện Chỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Nguồn điệnKhông nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng Cài đặt Không được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Lau chùiCác mục khác Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình 1024 Tháo bao bì Custom Phía trướcEntertain Độ sáng Cao Phía sau SyncMaster 510M/710M/910M Dây cáp Dây cáp tín hiệu Dây điện nguồn Audio CablePhía trước Nút Âm lượng Khe cắm âm thanh PC Page Lắp đặt Màn hình Lắp ráp giá đỡWindows XP/2000 Nhấp chuột vào Windows XP/2000 DriverMicrosoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemCách cài đặt phần mềm Natural Color Natural ColorPhần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorSyncMaster 710V/910V/712V/715V/701N 713N Trình đơn Mô tả Brightness Điều chỉnh Độ tương phản Trình đơnMô tả Sharpness Position Image Reset Color ResetCoarse Fine Language Position Positon Transparency Display TimeSyncMaster 510M/710M/910M Contrast Điều chỉnh Độ Độ sáng phản Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngBrightness Mô tả Chơi/NgừngCoarse Fine Sharpness Position Khái quát Cài đặt Page Page Các vấn đề Cài đặt Các yêu cầu về hệ thốngĐịnh nghĩa Nút phím Định nghĩa Bảng HìnhĐịnh nghĩa Bảng Màu BrightnessColor Tone Image Setup Cài đặt Hình ảnh Định nghĩa Bảng Tùy chọnĐịnh nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Triệu chứngKhông có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên Các giải phápMàn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đen Màn hình bất ngờ trở nên không cân xứngKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Hỏi Bảo đảm chất lượngKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra ĐápĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông điệp Cảnh báoThông tin hữu ích Thông tin tổng quát Công suất tiêu thụ Nguồn điệnDây cáp tín hiệu Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượngBộ phận tiết kiệm điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Select Model Name Tối đa 38W Hoạt động bình Chế độ tiết kiệm năng EPA/EnergyTần số điểm ảnh CỦplusmnc tính Kích thước Vùng hiển thị Diện tích điểm ảnh Loại Max internal speaker 0.8~1.0W Lưu ý về môi trường Lượng Tắt điện Các chế độ hiển thị được thiết lập trước SyncMaster 710M Nguồn điện Tối đa 38W Tối đa 1W Chế độ-Tắt Tối đa 1W120Vac 60.023 75.029 78.750 +/+ VESA, 1152 x 135 MHz Nguồn điện Bộ phận tiết kiệm điện 79.976 75.025 135.00 +/+ Dịch vụ Australia BrazilFrance Panama United KingdomNhững điều khoản Để hiển thị tốt hơn PhạmIC Compliance Notice FCC Information User InstructionsUser Information European NoticeEurope Only Why do we have environmentally-labelled monitors?MPR II Compliance PCT NoticeLead What does labelling involve?Environmental Requirements CadmiumTCO Development Why do we have environmentally labelled computers?CFCs freons Environmental requirements Flame retardants ErgonomicsEcology EnergyEmissions TCO03 Recycling Information TCO03 applied model onlyVideo In / RS 232 / Video Out Transport and Storage LimitationsNhững gợi ý đối với các ứng dụng cụ thể Hiện tượng Lưu ảnh là gì?Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Thay đổi Thông tin Màu theo định kỳ Sử dụng 2 màu khác nhau
Related manuals
Manual 67 pages 13.93 Kb Manual 64 pages 27.91 Kb