Samsung LH65MDCPLGC/XY manual 127, Cach thiêt lâp bằng Wpspbc, Với mạng của bạn

Page 127

WPS(PBC)

Cach thiêt lâp bằng WPS(PBC)

Nếu bộ đinh tuyến của bạn có nút WPS(PBC), hay thưc hiện theo các bước sau.

1

Đi đến màn hình Network Settings.

2

Chon WPS(PBC), nhấn E, rôi nhấn lại E.

3

Nhấn nút WPS(PBC) trên bộ đinh tuyến của bạn trong vòng 2 phút. Sản phẩm của bạn tư động lấy tất cả các giá tri cài đặt mạng cần thiết và kết nối

 

với mạng của bạn.

4

Màn hình kết nối mạng xuất hiện và quá trình thiết lập mạng hoàn tất.

127

Image 127
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Điều chỉnh âm thanh Support MagicInfo Lite License 265 Thuật ngữ 266 Bản quyền Trươc khi sư dung sản phâmThân trọng Lưu ý an toànLàm sạch Biêu tượngĐiên và an toàn Lưu trữCài đăt Samsung Hoạt đông Hoặc các cổng vào/ra Không đặt vật nặng lên sản phẩm Và có thể gây ra thương tíchThá́o thiế́t bị khó́a mà̀u đen ở̉ đá́y hộ̣p Chuẩn bị̣Kiểm tra các thà̀nh phần Tháo gói bọ̣c sả̉n phẩmCác thà̀nh phần Kiểm tra các thà̀nh phầnCac phu kiên được ban riêng Cá́p DP-DVI Nút Mô tả Các linh kiệnPa-nen điều khiên Phím pa-nenNút Trình đơn điều khiênMô tả Cổng Mô tả Măt sauRJ45 Lắp đế co dây giữ Điề̀u chỉ̉nh âm lượ̣ng Thay đổi nguôn vào Điề̀u khiển từ̀ xaPremium S, MagicInfo Videowall S Photos, Music và̀ Anynet+ Để đặt pin và̀o điề̀u khiển từ̀ xaDụ̣ng thườ̀ng xuyên Trở̉ về̀ trình đơn trướ́c PC, DVI, Hdmi hoặc DisplayPortChon Picture, Sound, Network, System hoặc Điề̀u chỉnh OSD với điề̀u khiển từ̀ xaPhạ̣m vi Nhận Điề̀u khiển Từ̀ xa Mở trình đơn OSDVà 2 tiếp nhận Kêt nôi Sư dung Cap Stereo IR Được ban riêngHì̀nh 1.1 Nhì̀n từ̀ bên Góc nghiêng và̀ xoayThông gió Lắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứngTên mâu Sản phâm Kích thươcLắp đặt trên Tườ̀ng có vết lõm Nhì̀n chí́nh diệnChuân bị trươc khi lăp đăt gia treo tường Lăp đăt gia treo tườngLăp đăt bô gia treo tường Thông sô kỹ thuât của bô gia treo tường Vesa Gá́n chố́t Chốt Tí́n hiệuGnd Sô chôt Màu chuân Tí́n hiệuCáp RS232C Bộ̣ kế́t nố́i D-Sub 9 chốt với cáp stereo FemaleTí́n hiệ̣u Cap LAN trực tiêp PC đên HUBCap LAN chéo PC đên PC Bộ̣ kế́t nố́i RJ45Kết nối Không Loạ̣i lệnh Không Loạ̣i lệnh Lênh Dãy giá trị̣Lênh ERR Mộ̣t mã hiể̉n thị lỗ̃i nà̀o đã xuấ́t hiệ̣n Cà̀i đặ̣t nguồn BẬ̣T/TẮ́T Set Power on / OFFPower Ma nguôn sẽ được cài đặt trên sản phẩm Nak Cà̀i đặ̣t âm lượ̣ng Set VolumeCà̀i đặ̣t nguồn tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o Set Input Source Điể̉u khiể̉n nguồn dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀oScreen Mode Ma cài đặt trạng thái sản phẩm Nak Screen Mode Ma cài đặt trạng thái sản phẩmCà̀i đặ̣t kí́ch thướ́c hì̀nh ả̉nh Set Picture Size Tắt PIP Ack Auto Adjustment 0x00 và̀o mọi lú́c AckXem trạ̣ng thá́i PIP bậ̣t/tắ́t Get the PIP on / OFF Status Cà̀i đặ̣t PIP là̀ bậ̣t/tắ́t Set the PIP on / OFFFull Natural Cà̀i đặ̣t tườ̀ng video Set Video Wall ModeWallOn Giố́ng như trên Nak Cà̀i đặ̣t bậ̣t/tắ́t Tườ̀ng VideoCà̀i đặ̣t Tườ̀ng Video Tắt Mẫu Tườ̀ng VideoSố thứ tự̣ Dữ̃ liệu Mẫu Tườ̀ng Video 10x10 1 ~Trước khi kết nối Kết nối và̀ Sử dụng Thiết bị̣ nguồ̀nNhữ̃ng điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kêt nôi bằng cap D-SUB Loại analog Kêt nôi vơi may tínhKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ̃ thuật sốKêt nôi bằng cap DP Kêt nôi bằng cap HdmiThận trong khi sử dụng DP Thay đổi độ phân giả̉i trên WIndows XP Thay đổi Độ phân giả̉iThay đổi độ phân giả̉i trên Windows Vista Thay đổi độ phân giả̉i trên Windows Kêt nôi màn hình ngoài Kết nối sử dụng cáp AV Kêt nôi vơi thiêt bị videoKêt nôi bằng cap thành phân Sư dung cap Hdmi hoăc cap HDMI-DVI tôi đa 1080p Kêt nôi vơi hê thông âm thanh Hay nhấn Source trên điều khiển tư xa và chon MagicInfo Kêt nôi vơi hôp mạng được ban riêngMagicInfo Nhâp chê đô MagicInfoSelect TCP/IP step BackB Apply Finish Cancel Plug In Module Intel WiDi là gì? Menu m → Support → Contents Home → Source → Enter EThay đôi Nguồn vào SourceĐiề̀u kiện sử dụng Kết nối WiDiĐăt cấu hình thiêt đăt cho Multi Control Sử dụng MDCĐăt cấu hình thiêt đăt cho Multi Control DisplayPort daisy chain Gỡ̃ bỏ̉ Cài đăt/Gỡ bỏ chương trình MDCKêt nôi vơi MDC MDC là gì?Monitor Computer Kêt nôi bằng cap LAN trực tiêp Sư dung MDC qua EthernetKêt nôi bằng cap LAN chéo Quản lý kêt nôi ――Để thay đổi mật khẩu, đi tới Home User Settings User LoginAuto Set ID Tạo bản sao Tai xư lý lênh Băt đâu sư dung MDC Bô cuc màn hình chính Menu Cảnh bao VolumeTùy chinh Điều chinh màn hìnhĐiều chỉnh tông màu của thiết bi hiển thi đa chon MàuTù̀y chọ̣ỉnh Điều chỉnh màu sắc của thiết bi hiển thi đa chonCó thể sử dụng các nút -/+ để điều chỉnh Zoom Kích thươc3D Control Tính năng nâng caoĐặt lại White Balance về cài đặt mặc đinh Điều chỉnh độ tương phản màn hìnhĐiều chỉnh độ đậm của màu chính Nhấn mạnh Tông sặc sơ màu hôngĐiều chỉnh âm cao cho màn hình đa chon Điều chinh âm thanhThiêt lâp hê thông Điều chỉnh âm trầm cho màn hình đa chonChon nguôn vào PIP Định dạngChon đinh dạng để hiển thi màn hình bi chia nho Xem PIP Size của màn hình hiện tạiĐặt cấu hình tốc độ quạt Thông sô chung Quạt & Nhiêt đôĐặt sản phẩm thành tư động bật Chon phương pháp để đặt cấu hình tốc độ quạtKhóa menu trên màn hình Bảo mât Màn hình OSDKhóa các nút trên thiết bi hiển thi Thời gian On TimerPixel Shift Chông chay màn hìnhScreen Saver Điề̀u chỉ̉nh bằ̀ng tay đè̀n nền cho mà̀n hì̀nh đã chọn Safety ScreenLamp Control Của thiết bi hiển thi trong một khoảng thời gian dàiNhập thông báo để hiển thi trên màn hình Bật hoặc tắt TickerBảo mât Đăt lại Cài đăt Công cuOptions Edit Column Chinh sưa côtXem thông tin chương trình Monitor Window InformationThay đôi kích thươc cưa sô Chưc năng khacTạo nhom Quản lý nhomXoa nhom Chon tên nhóm và nhấp Edit Quản lý lịch trìnhĐôi tên nhom Tạo lịch trìnhĐể xóa lich trình, chon lich trình và nhấp Delete Sưa đôi lịch trìnhXoa lịch trình Để sửa đổi lich trình, chon lich trình và nhấp EditSự̣ cố Giả̉i pháp Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cốHiển thi Giả̉i pháp Sự̣ cốĐiề̀u khiển từ̀ xa không hoạ̣t động Nêu nguồn tín hiêu đâu vào là PC, DVI hoăc DisplayPort Picture ModeMENUm → Picture → Picture Mode → Entere Điều chinh màn hìnhMENUm → Picture → Entere 100Picture Size Screen AdjustmentMENUm → Picture → Screen Adjustment → Entere 101Nguồn vào 102Kích thươc hình ảnh săn co của Nguồn vào Picture SizePosition 103Zoom/Position Resolution Select PC Screen Adjustment104 105 Auto AdjustmentMENUm → Picture → Auto Adjustment → Entere Rotation106 Aspect RatioMENUm → Picture → Aspect Ratio → Entere 107 Advanced SettingsNguồn vào Picture Mode Advanced Settings MENUm → Picture → Advanced Settings → Entere108 Gamma 109White Balance 10p White BalanceExpert Pattern 110Motion Lighting MENUm → Picture → Picture Options → Entere Nguồ̀n tí́n hiệu và̀o Picture Mode Picture OptionsPicture Options 111Digital Noise Filter 112Colour Tone Colour TempMotion Plus Film Mode113 Hdmi Black LevelDynamic Backlight Reset PictureMENUm → Picture → Reset Picture → Entere 114115 Sound ModeMENUm → Sound → Sound Mode → Entere Điều chinh âm thanh116 Sound Effect117 Speaker SettingsMENUm → Sound → Speaker Settings → Entere Auto Volume Off / Normal / NightMENUm → Sound → Reset Sound → Entere Reset Sound118 119 Network SettingsMenu m → Network → Network Settings → Enter E Network120 Cach thiêt lâp tự đông Tự đông Network Settings121 Cài đăt mạng co dâyCach thiêt lâp thủ công Thủ công Network Settings122 Xem Gia trị kêt nôi nạngKêt nôi vơi Mạng không dây 123Cài đăt mạng không dây 124Thiêt lâp mạng Tự đông Thiêt lâp mạng Thủ công 125Cach thiêt lâp thủ công 126Cach thiêt lâp bằng Wpspbc 127Với mạng của bạn 128 Network StatusMenu m → Network → Network Status → Enter E Menu m → Network → Wi-Fi Direct → Enter E Wi-Fi Direct129 Soft AP Soft AP130 Menu m → Network → Soft AP → Enter ESư dung chưc năng AllShare Play AllShare SettingsDevice Name 131MENUm → System → Multi Control → Entere SystemMulti Control 132Clock Set Sleep TimerTime 133On Timer1 ~ On Timer7 On Timer134 135 Off TimerHoliday Management Cài đặt ngôn ngữ trình đơn Menu Language136 MENUm → System → Menu Language → Entere137 Rotate menuMENUm → System → Rotate menu → Entere 138 Eco SolutionButton Lock Safety LockSecurity 139PC , DVI , HDMI1 , HDMI2 , DisplayPort , MagicInfo 140Cài đăt PIP Hình ảnh chính Hình ảnh phuOff / 2 hours / 4 hours / 8 hours / 10 hours Auto Protection Time141 MENUm → System → Auto Protection Time → EntereCài đăt Pixel Shift và Cài đăt tôi ưu khả dung Screen Burn Protection142 Pixel ShiftTimer Timer143 Off / Pixel / Rolling bar / Fading screen 144Immediate display Side GreyTime Đặt Start Time và End Time để hiển thi Message Ticker145 MENUm → System → Ticker → EntereFormat Video Wall146 Video WallVertical 147Screen Position 148 Source AutoSwitch Settings149 GeneralStandby Control Auto Power150 Sound FeedbackLamp Schedule Power On AdjustmentTemperature Control 151Menu Anynet+ Anynet+ HDMI-CEC152 Anynet+ HDMI-CECNo / Yes 153Auto Turn Off Chuyên giữa cac thiêt bị Anynet+Xư lý sự cô đôi vơi Anynet+ 154Sự cô Giải phap co thê Thiêt bị đã kêt nôi không được hiên thị 155Sự cô Giải phap co thêDivX Video On Demand Play Mode156 157 Reset SystemMENUm → System → Reset System → Entere Magic CloneSynced power-off Reset AllPC module power Synced power-on159 Software UpdateMENUm → Support → Software Update → Entere Support160 Contact SamsungMENUm → Support → Contact Samsung → Entere Contents Home Information 162AllShare Play Edit NameUSB HDD lớn hơn 2TB không được hỗ trợ AllShare PlayAllShare Play là gì? 163Thiêt bị tương thích vơi AllShare Play 164Hê thông và định dạng têp Thao thiêt bị USB 165Sư dung thiêt bị USB Kêt nôi thiêt bị USB166 Tính năng Background Music On và Background Music SettingKêt nôi vơi PC thông qua mạng Sử dụng tí́nh năng AllShare Play 167Tiêu chí săp Hoạt đông Videos Photos Music Xêp Sư dung tính năng AllShare Play cơ bản168 Săp xêp danh sach tâp tinTạo Playlist 169Phat têp đã được chọn Sao chép têp170 My listTù̀y chọ̣n My list Sư dung Chưc năng phat liên tuc Tiêp tuc phat Videos171 Phat Video172 PhotosXem Ảnh hoăc Slide Show 173 MusicPhat Music 174 Menu Tùy chọn phat Videos / Photos / MusicTên tùy chọn Hoạt đông Videos Photos Music 175 Đô phân giải hình ảnh được hỗ trợ Định dạng têp AllShare Play và phu đề được hỗ trợ176 Phụ đề̀Phân mơ rông têp Loạ̣i Codec Nhân xét 177Định dạng têp nhạc được hỗ trợ Cac định dạng video được hỗ trợ178 179 MagicInfo LiteĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Lite player Audio Codec 180Nôi dung Rông têp Hình Mbps FpsVideo Âm thanh 181Hình ảnh 182 Power PointFlash Word 183184 Phê duyêt thiêt bị được kêt nôi từ may chủChon Device tư thanh menu trên cùng Cài đăt thời gian hiên tại 185Network schedule MagicInfo Lite186 MagicInfo Lite playerLocal schedule 187Internal Auto Play USB Device Auto Play 188Local Schedule Manager 189Đăng ký Local schedule Duration Chon Contents để chỉ đinh nội dung bạn muốn phát190 Chon DurationSưa đôi Local schedule 191Chon lich biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi Chon lich biểu cục bộ mà bạn muốn xóa 192Xoa Local schedule Chon EditChon Stop 193Chạy Local schedule Dừng Local scheduleChi tiết của lich biểu sẽ được hiển thi 194Xem chi tiêt của Local schedule Chon lich biểu cục bộ mà bạn muốn xem chi tiếtSao chép Local schedule 195Thiết bi bộ nhớ USB. Chon Yes để sao chép tệp Sao chép nôi dung Content managerChon Content manager trong màn hình menu MagicInfo Lite 196Xoa nôi dung 197Server Network Settings Settings198 199 Khi nôi dung đang chạy 200Xem chi tiêt của nôi dung đang chạy Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt chức năng PIP Background Music Setting Shuffle / Play / Cancel / Deselect201 Thay đôi cài đăt cho nôi dung đang chạyĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Premium S Player MagicInfo Premium SĐịnh dạng têp tương thích vơi MagicInfo Premium S Player 202Fade1, Fade2, Blind, Spiral, Checker, Linear, Stairs, Wipe 203204 Flash Power PointTêp mâu 205Play và Network schedule Được tạo ra Lịch biêu mạng đa khung hình 206Têp mâu và têp LFD.lfd Khac 207208 209 Chon Network schedule trong menu MagicInfo Premium S Player MagicInfo Premium S210 MagicInfo Premium S PlayerTemplate Player 211212 213 214 215 216 217 218 219 Chon Create trong màn hình Template Manager 220Template Manager Đăng ký mâu221 ContentsSelect sound or background music 222223 224 Để chạy MagicInfo Premium S, hay kết nối với mạng 225Copy Deployed Folders 226Manual / Auto 227 228 Cần mua giấy phép để sử dụng MagicInfo Videowall S MagicInfo Videowall S229 Đọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Videowall S PlayerVideo 230Giơi hạn 231Khả dụng 232 Default StorageReset MagicInfo Videowall S233 Kiểm tra độ phân giả̉i và̀ tần số Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố234 Kiểm tra sả̉n phẩmVấ́n đề̀ về̀ lắp đặt chế độ PC Not Optimum Mode được hiên thị235 Kiểm tra nhữ̃ng mục sau đâyĐiều chỉnh Brightness và Contrast 236Và̀ Sharpness 237Vấ́n đề̀ về̀ âm thanh 238Có âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ng 239Vấ́n đề̀ với điều khiên từ xa Vấ́n đề̀ với thiết bị̣ nguồ̀nRa điệ̣n từ khá́c 240Vấ́n đề̀ kết nối Intel WiDi Không thể thiết lập kết nối WiDi1080p trong chế́ độ̣ WiDi, thực hiệ̣n cá́c bướ́c sau đây 241Trong chế độ WiDi, con trỏ̉ chuột dườ̀ng như di chuyển chậm Menu đượ̣c bậ̣t hay tắ́t tù̀y thuộ̣c và̀o chế́ độ̣ Source 242Sự̣ cố khác Menu PIP không khả̉ dụngKhông có âm thanh trong chế độ Hdmi 243Hdmi Black Level không hoạ̣t động đú́ng cách trên Thiết bị̣ Hdmi với đầu ra YCbCr244 245 Hỏi & ĐapCâu hỏ̉i Trả̉ lờ̀i Trên má́y tí́nh Bios Setup trên PC246 Là̀m thế nà̀o để cà̀i đặt chê đô tiết kiệm năng lượ̣ng?Tên môđen Cac thông số kỹ̃ thuậtThông sô chung 247248 249 Trì̀nh tiết kiệm năng lượ̣ngTôi đa 250 Các chế độ xung nhị̣p đượ̣c đặt trước251 Liên hệ Samsung Worldwide Phu luc252 253 254 255 256 257 258 259 260 Khac 261Không phải lỗi sản phâm Hỏng hoc sản phâm do lỗi của khach hàngChấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tối ưu 262Tranh hiên tượng lưu ảnh 263Ngăn chặn hiện tượ̣ng lưu ả̉nh Hiện tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀?Time 264265 License2012 DTS, Inc. All Rights Reserved 266 Thuật ngữ̃
Related manuals
Manual 1 pages 56.79 Kb Manual 2 pages 46.17 Kb Manual 2 pages 23.11 Kb

LH65MDCPLGC/XY specifications

The Samsung LH65MDCPLGC/XY is a premium display solution that stands out for its impressive blend of advanced technology and robust features, making it ideal for a multitude of applications, including retail, corporate, and public environments. This 65-inch display forms part of Samsung’s MagicINFO series, which is renowned for its ability to deliver stunning visuals and an enhanced viewing experience.

One of the standout features of the LH65MDCPLGC/XY is its ultra-narrow bezels, which create a nearly seamless video wall when multiple displays are tiled together. This design element not only minimizes distraction but also maximizes the impact of the content being displayed, ensuring that viewers are fully engaged. The display utilizes Samsung’s advanced LED technology, which provides high brightness levels and vivid colors, enabling it to perform exceptionally well even in brightly lit environments.

The Samsung LH65MDCPLGC/XY boasts a resolution of 1920 x 1080 pixels, delivering Full HD content that is sharp and clear. The display supports HDR content, enhancing the dynamic range and providing deeper blacks and brighter whites, which is particularly beneficial for video presentations and digital signage applications. Furthermore, the screen is equipped with advanced color calibration tools, ensuring that colors remain true to life and consistent across different units.

In terms of connectivity, the display features multiple input options, including HDMI, DisplayPort, and USB. This versatility allows for easy integration with various sources, whether for digital signage, presentations, or media playback. Moreover, built-in Wi-Fi and Ethernet capabilities enable remote management and content updates, a critical feature for businesses that require regular content changes across multiple displays.

Another important characteristic of the LH65MDCPLGC/XY is its durable design, engineered for continuous operation. The display is built to run 24/7, making it reliable for long-term use in demanding environments. Additionally, its thermal management system ensures optimum performance by dissipating heat effectively, minimizing the risk of overheating.

In summary, the Samsung LH65MDCPLGC/XY combines aesthetic appeal with cutting-edge technology to deliver a robust display solution. With its outstanding visual performance, versatile connectivity options, and reliable durability, this display is primed for a wide array of professional applications, ensuring that it meets the needs of any organization looking to elevate their visual communications.