Vậ̣n hành
Bang điêu khiển
10
02
08
11
09
03 04 05 06 07
01 | Num chọ̣n Quy trình | Xoay num để̉ lựa chọ̣n quy trình. |
| |
|
|
| ||
02 | Man hinh | Man hinh hiển thị thông tin vê quy trinh hiện tai va thơi gian con lai | ||
̀ | ̀ | |||
| ̀ | ươc tinh, hoăc mã thông tin khi xảy ra vân đê. | ||
|
| ́ |
| |
03 | Temp. (Nhiệ̣t độ) | Nhân để̉ thay đổi nhiệ̣t độ nước đố́i với quy trình hiệ̣n tại. | ||
|
|
| ||
04 | Rinse (Xả̉) | Nhân để̉ thay đổi số́ lần xả̉ đố́i với quy trình hiệ̣n tại. Bạn có thể̉ đặt | ||
số́ lần xả̉ lên tơi tố́i đa 5 lần, tùy thuộc vào chu kỳ. | ||||
|
|
Nhân để̉ thay đổi tố́c độ xả̉ đố́i với quy trình hiệ̣n tại.
•Tam dừng Xa (Không co chỉbao): Chu kỳ xả̉ nước cuố́i cùng bị̣ dừng lại để̉ quần á́o vẫn còn trong nước. Để̉ lây quần á́o ra, thực hiệ̣n một chu trình lam ráo nươc hoặc vắt.
•Không Vắt : Lồng giặt ngừng quay sau chu trình lam ráo nươc
05 | Spin (Văt) | cuố́i cùng. | : Để chay chu trinh Chi Văt, nhân nut Văt trong 3 giây. | |||
|
| • Chi Văt | ||||
|
| ̉ | ̀ | ̉ | ||
|
| Khi thơi gian chu trinh va tốc đô văt xuât hiện, hãy nhân Văt | ||||
|
|
| ̀ |
|
| |
|
| nhiêu lân cho đên khi chọn được tốc đô văt mong muốn. Sau đo, | ||||
|
| nhân nut Chay/Tam dừng để băt đâu chu trinh.Thơi gian văt tuy | ||||
|
| thuôc vao chu trinh được chọn. | ̀ | |||
|
|
|
| |||
|
|
| ̀ |
|
| |
|
| Nhân để chọn môt tuy chọn tư Giặt mạnh, Giăt sơ, Nhân lai để bo | ||||
06 | Options (Tuy chọ̣n) | chọn. |
|
|
| |
|
| • Sư sẵn co cua các tuy chọn phu thuôc vao chu trinh. | ||||
|
|
|
| ̀ |
| |
|
| Nhân để kich hoat/huy kich hoat chức năng Bubble Soak (Giăt ngâm | ||||
07 | Bubble Soak (Giăt | ́ | ́ |
|
| |
bọt xa phong). Chức năng nay giup loai bo môt loat các loai vêt bẩn | ||||||
| ngâm bọt xa phong) | |||||
| cứng đâu. |
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| |||
|
| Delay End (Hen giơ kêt thuc) cho phép bạn thiết đăt thời gian kết | ||||
08 |
| thúc của chu kỳ hiệ̣n tại. Dựa trên cá́c thiết đăt của bạn, thời gian bắt | ||||
Delay End (Hen giơ | đầu của chu kỳ sẽ̃ đượ̣c xá́c đị̣nh bơi tinh lôgic bên trong của má́y. Ví | |||||
| kêt thuc) |
|
| ́ | ||
| dụ, thiết đăt này hữu ích để lậ̣p trình má́y giăt của bạn nhằm kết thúc | |||||
|
| việc giăt tại thời điể̉m ma bạn thường trở về nhà từ nơi làm việ̣c. | ||||
|
| • Nhân để̉ chọ̣n một đơn vị̣ giơ đã được đị̣nh trước. | ||||
|
|
|
| Tiếng Việt | 29 |
nậ̣Vhành
2016/10/14 15:15:25