Tổng quan về quy trình
Quy trình chuẩn
Thao tác | Mô tả |
•Đố́i với vả̉i
COTTON (Giăt cô- đồ lót, khăn tắm hoặc á́o sơ mi.
tông) | Thời gian giặt và số́ chu kỳ xả̉ đượ̣c tự động điều |
| chỉnh theo tả̉i trọ̣ng. |
•Hiệ̣u suất tố́i ưu với năng lượ̣ng thấp hơn đố́i với vả̉i
COTTON (Giăt | ||
tắm hoặc á́o sơ mi. Để tiết kiệ̣m năng lượ̣ng, nhiệ̣t | ||
| độ giăt thực tế có thể̉ thấp hơn nhiệt đô quy đị̣nh | |
SYNTHETICS (Sợ̣i | • Đố́i với á́o cá́nh hoặc á́o sơ mi đượ̣c làm bằ̀ng | |
polyester (diolen, trevira), polyamide (perlon, nylon) | ||
tổng hợ̣p) | ||
hoặc tương tự. | ||
| ||
| • Riêng đố́i với len có thể̉ giặt bằ̀ng má́y với tải trọ̣ng | |
| dưới 2,0 kg. | |
WOOL (Đồ len) | • Quy trình tự giặt len có đặc điể̉m lắc nhẹ nhàng và | |
ngâm để̉ bả̉o vệ̣ cá́c sợ̣i len không bị̣ co rút/biến | ||
| ||
| dạng. |
•Nên dùng chât giăt tẩy trung tính.
| • Co quy trinh văt bô sung để loai bo hiệu quả đô ẩm | |
SPIN (Vắt) | ̀ | |
khoi đô giăt. | ||
| ||
RINSE + SPIN (Xả̉ | • Thêm một lần xả̉ sau khi đổ nước xả̉ làm mềm vả̉i | |
+ Vắt) | vào quần á́o. | |
| • Lam sach lông giăt bằ̀ng cá́ch loại bỏ bụi bẩ̉n và vi | |
| khuẩ̉n khoi lông giăt. | |
ECO DRUM CLEAN | • Cứ́ sau 40 lần giặt, thực hiệ̣n một lần giặt không có | |
(Làm sạch lồng giặt) | xà phòng hay thuố́c tẩy. | |
• Đả̉m bả̉o không có thứ́ gì trong lồng giặt. | ||
| • Không sử dụng bất kỳ chất tẩ̉y rửa nào để̉ làm sạch | |
| lồng giặt. |
Trọ̣ng lượ̣ng
tối đa (kg)
WW80K5***** | WW75K5***** |
Tối đa Tối đa
Tối đa Tối đa
43
2 | 2 |
- | - |
- | - |
- | - |
Tiếng Việt 31
nậ̣Vhành
2016/10/14 15:15:25