Samsung LH55UEAPLGC/XY manual Clock Set, Sleep Timer, On Timer, Thay đổi Cài đặt cho Đồng hồ

Page 144

8 Hệ thống

8.2Time

OMENU m System Time ENTER

Bạn có thể cấu hình Clock Set hoặc Sleep Timer. Bạn có thể cài đặt sản phẩm tự động bật hoặc tắt vào một thời điểm nhất định sử dụng tính năng Timer.

8.2.1Clock Set

Đặt đồng hồ để sử dụng nhiều tính năng hẹn giờ khác nhau của sản phẩm.

Nếu bạn ngắt kết nối dây nguồn, bạn phải cài đặt lại đồng hồ.

Thay đổi Cài đặt cho Đồng hồ

zClock Set

Đặt Date Time.

Chọn Clock Set. Chọn Date hoặc Time, sau đó nhấn [ ]. Sử dụng các nút số để nhập số hoặc nhấn nút mũi tên lên và xuống. Sử dụng các nút mũi tên trái và phải để di chuyển từ một trường nhập sang trường nhập tiếp theo. Nhấn [ ] khi hoàn tất. Để thoát khỏi chế độ Cài đặt Đồng hồ, chọn Đóng, sau đó nhấn [ ].

† Bạn có thể cài đặt trực tiếp Date Time bằng cách nhấn các nút số trên điều khiển từ xa.

8.2.2Sleep Timer

Tự động tắt sản phẩm sau một khoảng thời gian được đặt trước. (30 min / 60 min / 90 min / 120 min /

150min /180 min).

Sử dụng các mũi tên lên và xuống để chọn khoảng thời gian, sau đó nhấn [ ]. Để hủy Sleep

Timer, chọn Off.

8.2.3On Timer

Cài đặt On Timer để sản phẩm của bạn tự động bật vào giờ và ngày mà bạn chọn.

zOn Timer: Bạn có thể thiết lập ba cấu hình On Timer riêng rẽ. (On Timer 1, On Timer 2, On Timer 3)

Bạn phải cài đặt đồng hồ trước khi có thể sử dụng On Timer.

†Setup: Chọn Off, Once, Everyday, Mon~Fri, Mon~Sat, Sat~Sun hoặc Manual. Nếu chọn Manual, bạn có thể chọn số ngày bạn muốn On Timer bật sản phẩm của mình.

8 Hệ thống 144

Image 144
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 190 CỐ CHỈ MỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnLàm sạch Lưu trữLưu ý an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Tháo gói bọc sản phẩm 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác chi tiết bán riêng Các bộ phận 1 Bảng điều khiểnCảm biến Mô tả 2 Mặt sau Cổng Mô tảRGB / DVI / Hdmi Audio 3 Khóa chống trộm Lắp đặt đế dây giữ4 Điều khiển từ xa Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa Để đặt pin vào điều khiển từ xaChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 5 Kết nối sử dụng Cáp Stereo IR Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt 1 Góc nghiêng và xoay2 Thông gió Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Tường có vết lõm Nhìn từ phía trên3 Kích thước BỘ Kích thước R x S x C mmKhông có Chân ĐẾ Lắp đặt giá treo tường 1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường2 Lắp đặt bộ giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaME32B ME40B Điều khiển từ xa 1 Kết nối cáp Cáp RS232CChốt Tín hiệu Cáp mạng LAN Số chốt Màu chuẩn Tín hiệuTX+ RX+ 2 Kết nối OUT 3 Các mã điều khiển Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiểnĐiều khiển Cài đặt lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào HDMI2PCĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình Điều khiển Bật/Tắt PIP BẬT PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Video Wall NaturalKhóa an toàn Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và sử dụng PC 1 Kết nối với PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối bằng cáp HdmiKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài Kết nối với một thiết bị video 1 Kết nối sử dụng cáp AV2 Kết nối bằng cáp thành phần 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 4 Kết nối bằng cáp HdmiSử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 5 Kết nối với Hệ thống âm thanh Kết nối với hộp mạng Được bán riêng MagicInfoChuyển sang chế độ MagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Thay đổi Nguồn vào SourceSource Menu m Media Source EnterSử dụng MDC Cấu hình cài đặt cho Multi Control1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC 1 Cài đặt2 Gỡ bỏ MDC là gì? 1 Kết nối với MDCSử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp Sử dụng MDC qua Ethernet Giao tiếp với cáp LANGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Volume MenuHome AlertFault Device Alert 9 Điều chỉnh màn hình Tùy chỉnhBlue Tùy chọn PC Screen Adjustment Kích thướcPicture Size Detail10 Điều chỉnh âm thanh BassTreble Balance L/R11 Thiết lập hệ thống Video WallVideo Wall FormatScreen Position PIP SizePIP Source Sound SelectThông số chung Quạt & nhiệt độBảo mật Màn hình OSDTimer Thời gianClock Set Holiday Management Safety Screen Chống cháy màn hìnhPixel Shift Screen SaverRemote Control 12 Cài đặt Công cụLamp Control Panel ControlĐặt lại Edit ColumnInformation 13 Chức năng khác Thay đổi kích thước cửa sổQuản lý nhóm Tạo nhómXóa nhóm Quản lý lịch trình Đổi tên nhómTạo lịch trình Date&Time Sửa đổi lịch trìnhĐặt Remote Control thành Enable 14 Hướng dẫn xử lý sự cốXóa lịch trình Sự cố Giải phápSử dụng MDC Picture Mode Menu m Picture Picture Mode EnterĐiều chỉnh màn hình 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPScreen Adjustment Menu m Picture Screen Adjustment EnterMenu m Picture Enter Picture Size Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vàoPosition PC Screen Adjustment Resolution SelectMenu m Picture Auto Adjustment Enter Điều chỉnh tự động1 3D Mode Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55AXem sản phẩm bằng chức năng 3D Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Độ phân giải Tần số Hz Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PCCách xem hình ảnh 3D Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩnĐiều chỉnh màn hình Advanced Settings Menu m Picture Advanced Settings EnterBlack Tone Off / Dark / Darker / DarkestRGB Only Mode Dynamic ContrastShadow Detail GammaColor Space White Balance9 10p White Balance Off / On Flesh TonePicture Options LED Motion Plus Off / OnColor Tone Color TempFilm Mode Digital Noise FilterMpeg Noise Filter Hdmi Black LevelReset Picture Menu m Picture Reset Picture EnterSound Mode Menu m Sound Sound Mode EnterNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Điều chỉnh Âm thanhSound Effect 1 3D Audio Off / Low / Medium / HighSpeaker Settings Reset SoundAuto Volume Off / Normal / Night Menu m Sound Reset Sound EnterPhương tiện MagicInfo Lite1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Menu m Media MagicInfo Lite EnterVideos 1 Phát VideoMenu m Media Videos Enter Tên Phần mở rộng tệp Định dạngCác định dạng video được hỗ trợ CodecHình fps Mbps Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát Trình giải mã video Trình giải mã âm thanhSử dụng chức năng Scene Search SearchPhotos Xem Ảnh hoặc Slide ShowMenu m Media Photos Enter Music 1 Phát nhạcTạo Danh sách bài hát của tôi Menu m Media Music EnterPhát danh sách bài hát của tôi Phát tệp nhạc đã chọnVideos / Photos / Music Chức năng bổ sung 1 Sắp xếp danh sách tập tinMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Music Setting Videos Photos Music Start Slide ShowStop Slide ShowSource Edit Name InformationRefresh Menu m Media Source Tools Refresh EnterNetwork Settings Mạng1 Kết nối với Mạng có dây Network Setup Tự động Menu Network Network Settings Enter2 Cài đặt mạng có dây Cách thiết lập tự độngNetwork Setup Thủ công Xem Giá trị kết nối nạngCách thiết lập thủ công 3 Kết nối với Mạng không dây 4 Cài đặt mạng không dây Ad HocOne Foot Connection Cách thiết lập thủ công Nhập Security key Security key hoặc PINWpspbc One Foot ConnectionCách thiết lập bằng Wpspbc Cách thiết lập bằng One Foot Connection7 Thiết lập mạng Ad Hoc Cách thiết lập bằng Ad hocNetwork Status Cài đặt MagicInfo Lite† YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USB InformationHệ thống Multi ControlSleep Timer On TimerTime Clock SetOff Timer Holiday ManagementCài đặt Quản lý ngày nghỉ Menu Language Menu m System Menu Language EnterEco Solution No Signal Power OffEnergy Saving Eco Sensor Off / OnAuto Power Off Off / On Safety Lock Off / OnSecurity Button Lock Off / OnPIP Auto Protection TimeMenu m System PIP Enter Menu m System Auto Protection Time EnterTimer Screen Burn ProtectionPixel Shift Pixel Side GrayOff / Light / Dark Video Wall Video WallMenu m System Video Wall Enter Format HorizontalVertical Screen PositionSource AutoSwitch Settings Menu m System Source AutoSwitch Settings EnterSource AutoSwitch Primary Source11.1 Max. Power Saving Game ModeGeneral Menu m System General EnterAuto Power BD WiseStandby Control Lamp SchedulePower On Adjustment Temperature ControlTemperature Control Device NameHệ thống Anynet+HDMI-CEC Anynet+HDMI-CECMenu Anynet+ Auto Turn Off Chuyển giữa các thiết bị Anynet+Menu ReceiverNghe qua Receiver Xử lý sự cố đối với Anynet+Sự cố Giải pháp có thể Receiver Network Remote Control Reset SystemReset All DivX Video On DemandSoftware Upgrade Menu m Support Software Upgrade EnterHỗ trợ By USBContact Samsung Menu m Support Contact Samsung EnterMagicInfo Lite 10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite PlayerVideo / Âm thanh Video MPEG4 SP/ASPÂm thanh Hình ảnhFlash Power Point 10.2 Lịch biểu mạng 10.2.1 Kết nối với máy chủThiết lập mạng Thiết lập máy chủ10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite 10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Local Schedule Local Schedule Manager10.4.1 Đăng ký Local Schedule Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát 10.4.2 Sửa đổi Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi10.4.3 Xóa Local Schedule DeleteChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa 10.4.4 Chạy Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run10.4.5 Dừng Local Schedule Chọn StopXem chi tiết Local Schedule Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thịContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung Internal AutoPlay USB AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay 10.7.1 Chạy Internal AutoPlayKhi nội dung đang chạy Xem chi tiết của nội dung đang chạyInformation Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy11 Hướng dẫn xử lý sự cố 11.1.1 Kiểm tra sản phẩm11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Điều chỉnh Brightness và Contrast Color TempVấn đề về âm thanh Vấn đề với điều khiển từ xa Điều khiển từ xa không hoạt độngVấn đề với thiết bị nguồn Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính11.2 Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lời11 Hướng dẫn xử lý sự cố 12 Các thông số kỹ thuật 12.1 Thống số chungTên môđen Độ phân giải Độ phân Tối ưu GiảiTối đa Các yếu12.2 Trình tiết kiệm năng lượng 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước Tần số quét Xung Phân cựcĐồng bộ Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1280 x 976 135 000 12.4 Giấy phép Lưu ý về giấy phép mã nguồn mởPhụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Không phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngKhác Phụ lục Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Sử dụng 2 màu OZ348Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 207 pages 20.67 Kb Manual 210 pages 62.39 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb Manual 212 pages 12.72 Kb Manual 213 pages 10.64 Kb Manual 2 pages 8.34 Kb Manual 209 pages 62.97 Kb Manual 2 pages 46.92 Kb

LH55MEBPLGC/XS, LH55MEBPLGC/XY, LH46UEAPLGC/XS, LH55UEAPLGC/XY, LH32MEBPLGC/XY specifications

Samsung has established itself as a leader in display technology with its innovative line of commercial displays, including models such as the LH46MEBPLGC/EN, LH40MEBPLGC/XY, LH46UEPLGC/NG, and the LH32MEBPLGC/NG. These displays are designed to meet the demanding needs of various industries, from retail to transportation, providing impactful visual communication solutions.

The Samsung LH46MEBPLGC/EN features a 46-inch Full HD display that offers stunning 1920x1080 resolution, ensuring sharp and vibrant imagery. Its 24/7 operation capability is ideal for environments that require continuous usage, such as airports and shopping malls. The display boasts an ultra-narrow bezel, allowing for a seamless viewing experience when used in video walls.

Similarly, the LH40MEBPLGC/XY offers a smaller 40-inch screen while maintaining the same Full HD resolution and exceptional picture quality. This model is particularly popular in settings with limited space where clear communication is essential, delivering messages with clarity and depth.

Advancing further, the LH46UEPLGC/NG incorporates UHD (Ultra High Definition) resolution, elevating the viewing experience with four times the detail of standard Full HD displays. The increased pixel density makes it perfect for showcasing intricate details, making it suitable for high-end retail displays or informational kiosks where visual fidelity is paramount.

The LH32MEBPLGC/NG is designed for versatility and convenience, presenting a compact 32-inch display that is perfect for digital signage and information stands. With similar capabilities to its larger counterparts, this model strikes a balance between size and function, suitable for various applications from corporate environments to educational settings.

Each of these Samsung displays is equipped with Smart Signage Platform (SSSP) technology, enabling users to create, manage, and distribute content effectively without the need for additional external media players. This feature not only simplifies content management but also enhances operational efficiency.

The unique characteristics of these models include high brightness levels, ensuring visibility even in bright environments, and advanced heat management technology, which contributes to their durability and longevity. Additionally, their compatibility with various media formats allows for flexible content delivery, adapting to the needs of diverse users.

Together, the Samsung LH series displays are exemplary choices for those seeking reliable, high-quality, and feature-rich signage solutions in a variety of commercial settings.