Samsung LH55MEBPLGC/XS manual 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước, Tần số quét Xung Phân cực

Page 199

12 Các thông số kỹ thuật

12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước

z Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Sử dụng độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm suy giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh hiện tượng này, chúng tôi khuyên bạn nên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho sản phẩm của bạn.

zKiểm tra tần số khi bạn đổi sản phẩm CDT (kết nối với máy tính) lấy màn hình LCD. Nếu sản phẩm LCD không hỗ trợ 85Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60Hz sử dụng sản phẩm CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy sản phẩm LCD.

Có thể tự động điều chỉnh màn hình nếu tín hiệu thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ PC. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

 

Tần số quét

Tần số quét

Xung

Phân cực

Độ phân giải

đồng bộ

ngang (kHz)

dọc (Hz)

Pixel(MHz)

 

(H/V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31

,

469

,

 

,

 

-/+

 

 

70 087

28 322

 

MAC, 640 x 480

35

,

000

,

 

,

 

-/-

 

 

66 667

30 240

 

MAC, 832 x 624

49

,

726

,

 

,

 

-/-

 

 

74 551

57 284

 

MAC, 1152 x 870

68

,

681

,

 

100

,

000

-/-

 

 

75 062

 

 

VESA, 640 x 480

 

,

 

,

 

,

 

-/-

 

37 469

59 940

25 175

 

VESA, 640 x 480

 

,

 

,

 

,

 

-/-

 

37 861

72 809

31 500

 

VESA, 640 x 480

37

,

500

,

 

,

 

-/-

 

 

75 000

31 500

 

VESA, 800 x 600

35

,

156

,

 

,

 

+/+

 

 

56 250

36 000

 

VESA, 800 x 600

37

,

879

,

 

,

 

+/+

 

 

60 317

40 000

 

VESA, 800 x 600

48

,

077

,

 

,

 

 

+/+

 

 

72 188

50 000

 

VESA, 800 x 600

 

,

875

,

000

,

 

+/+

 

46

75

49 500

 

VESA, 1024 x 768

48

,

 

,

 

,

 

-/-

 

 

363

60 004

65 000

 

VESA, 1024 x 768

56

,

476

,

 

,

 

-/-

 

 

70 069

75 000

 

VESA, 1024 x 768

60

,

023

,

 

,

 

+/+

 

 

75 029

78 750

 

VESA, 1152 x 864

67

,

500

,

 

108

,

000

+/+

 

 

75 000

 

 

VESA, 1280 x 720

45

,

000

,

 

,

 

+/+

 

 

60 000

74 250

 

VESA, 1280 x 800

49

,

702

,

 

,

 

-/+

 

 

59 810

83 500

 

VESA, 1280 x 1024

63

,

981

,

 

108

,

000

+/+

 

 

60 020

 

 

12 Các thông số kỹ thuật 199

Image 199
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 190 CỐ CHỈ MỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLưu trữ Làm sạchBiểu tượng Lưu ý an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Kiểm tra các thành phần Chuẩn bị1 Tháo gói bọc sản phẩm Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác chi tiết bán riêng 1 Bảng điều khiển Các bộ phậnCảm biến Mô tả Cổng Mô tả 2 Mặt sauRGB / DVI / Hdmi Audio Lắp đặt đế dây giữ 3 Khóa chống trộm4 Điều khiển từ xa Để đặt pin vào điều khiển từ xa Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xaChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa 5 Kết nối sử dụng Cáp Stereo IR Lắp đặt trên Tường thẳng đứng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt1 Góc nghiêng và xoay 2 Thông gióNhìn từ phía trên Lắp đặt trên Tường có vết lõmBỘ Kích thước R x S x C mm 3 Kích thướcKhông có Chân ĐẾ 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa Lắp đặt giá treo tường1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường 2 Lắp đặt bộ giá treo tườngME32B ME40B 1 Kết nối cáp Cáp RS232C Điều khiển từ xaChốt Tín hiệu Số chốt Màu chuẩn Tín hiệu Cáp mạng LANTX+ RX+ 2 Kết nối OUT Lệnh 3 Các mã điều khiểnXem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiểnĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng HDMI2PC Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vàoĐầu Lệnh Độ dài dữ Ack/Nak CMD Giá trị1 Trang Liệu Màn hình Điều khiển kích thước màn hình BẬT PIP Điều khiển Bật/Tắt PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Natural Điểu khiển chế độ Video WallKhóa an toàn Trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số Kết nối và sử dụng PC1 Kết nối với PC Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analogKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài 1 Kết nối sử dụng cáp AV Kết nối với một thiết bị video2 Kết nối bằng cáp thành phần 4 Kết nối bằng cáp Hdmi 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVISử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 5 Kết nối với Hệ thống âm thanh MagicInfo Kết nối với hộp mạng Được bán riêngChuyển sang chế độ MagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình Menu m Media Source Enter Thay đổi Nguồn vàoSource SourceCấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDC1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control 1 Cài đặt Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC2 Gỡ bỏ 1 Kết nối với MDC MDC là gì?Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp Giao tiếp với cáp LAN Sử dụng MDC qua EthernetGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Alert VolumeMenu HomeFault Device Alert Tùy chỉnh 9 Điều chỉnh màn hìnhBlue Tùy chọn Detail PC Screen AdjustmentKích thước Picture SizeBalance L/R 10 Điều chỉnh âm thanhBass TrebleFormat 11 Thiết lập hệ thốngVideo Wall Video WallSound Select Screen PositionPIP Size PIP SourceQuạt & nhiệt độ Thông số chungMàn hình OSD Bảo mậtThời gian TimerClock Set Holiday Management Screen Saver Safety ScreenChống cháy màn hình Pixel ShiftPanel Control Remote Control12 Cài đặt Công cụ Lamp ControlEdit Column Đặt lạiInformation Tạo nhóm 13 Chức năng khácThay đổi kích thước cửa sổ Quản lý nhómXóa nhóm Đổi tên nhóm Quản lý lịch trìnhTạo lịch trình Sửa đổi lịch trình Date&TimeSự cố Giải pháp Đặt Remote Control thành Enable14 Hướng dẫn xử lý sự cố Xóa lịch trìnhSử dụng MDC 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP Picture ModeMenu m Picture Picture Mode Enter Điều chỉnh màn hìnhMenu m Picture Screen Adjustment Enter Screen AdjustmentMenu m Picture Enter Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào Picture SizePosition Điều chỉnh tự động PC Screen AdjustmentResolution Select Menu m Picture Auto Adjustment EnterMenu m Picture 3D Enter 1 3D ModeSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A Xem sản phẩm bằng chức năng 3DĐiều chỉnh màn hình Định dạng tín hiệu nguồn Hdmi 1.4 3D chuẩn Độ phân giải Tần số HzĐộ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC Cách xem hình ảnh 3DĐiều chỉnh màn hình Off / Dark / Darker / Darkest Advanced SettingsMenu m Picture Advanced Settings Enter Black ToneGamma RGB Only ModeDynamic Contrast Shadow DetailFlesh Tone Color SpaceWhite Balance 9 10p White Balance Off / OnColor Temp Picture OptionsLED Motion Plus Off / On Color ToneHdmi Black Level Film ModeDigital Noise Filter Mpeg Noise FilterMenu m Picture Reset Picture Enter Reset PictureĐiều chỉnh Âm thanh Sound ModeMenu m Sound Sound Mode Enter Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound EffectMenu m Sound Reset Sound Enter Speaker SettingsReset Sound Auto Volume Off / Normal / NightMenu m Media MagicInfo Lite Enter Phương tiệnMagicInfo Lite 1 Hướng dẫn MagicInfo Lite PlayerTên Phần mở rộng tệp Định dạng Videos1 Phát Video Menu m Media Videos EnterCodec Các định dạng video được hỗ trợHình fps Mbps Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phátSearch Sử dụng chức năng Scene SearchXem Ảnh hoặc Slide Show PhotosMenu m Media Photos Enter Menu m Media Music Enter Music1 Phát nhạc Tạo Danh sách bài hát của tôiPhát tệp nhạc đã chọn Phát danh sách bài hát của tôi1 Sắp xếp danh sách tập tin Videos / Photos / Music Chức năng bổ sungMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Show Music SettingVideos Photos Music Start Slide Show Stop SlideSource Menu m Media Source Tools Refresh Enter Edit NameInformation RefreshMạng Network Settings1 Kết nối với Mạng có dây Cách thiết lập tự động Network Setup Tự độngMenu Network Network Settings Enter 2 Cài đặt mạng có dâyXem Giá trị kết nối nạng Network Setup Thủ côngCách thiết lập thủ công 3 Kết nối với Mạng không dây Ad Hoc 4 Cài đặt mạng không dâyOne Foot Connection Nhập Security key Security key hoặc PIN Cách thiết lập thủ côngCách thiết lập bằng One Foot Connection WpspbcOne Foot Connection Cách thiết lập bằng WpspbcCách thiết lập bằng Ad hoc 7 Thiết lập mạng Ad HocCài đặt MagicInfo Lite Network StatusInformation † YYYYMMDD, Yyyyddmm hoặc Ddmmyyyy Safely Remove USBMulti Control Hệ thốngClock Set Sleep TimerOn Timer TimeHoliday Management Off TimerCài đặt Quản lý ngày nghỉ Menu m System Menu Language Enter Menu LanguageEco Sensor Off / On Eco SolutionNo Signal Power Off Energy SavingButton Lock Off / On Auto Power Off Off / OnSafety Lock Off / On SecurityMenu m System Auto Protection Time Enter PIPAuto Protection Time Menu m System PIP EnterScreen Burn Protection TimerPixel Shift Side Gray PixelOff / Light / Dark Video Wall Video WallMenu m System Video Wall Enter Screen Position FormatHorizontal VerticalPrimary Source Source AutoSwitch SettingsMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter Source AutoSwitchMenu m System General Enter 11.1 Max. Power SavingGame Mode GeneralLamp Schedule Auto PowerBD Wise Standby ControlDevice Name Power On AdjustmentTemperature Control Temperature ControlHệ thống Anynet+HDMI-CEC Anynet+HDMI-CECMenu Anynet+ Receiver Auto Turn OffChuyển giữa các thiết bị Anynet+ MenuXử lý sự cố đối với Anynet+ Nghe qua ReceiverSự cố Giải pháp có thể Receiver DivX Video On Demand Network Remote ControlReset System Reset AllBy USB Software UpgradeMenu m Support Software Upgrade Enter Hỗ trợMenu m Support Contact Samsung Enter Contact Samsung10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player MagicInfo LiteVideo / Âm thanh MPEG4 SP/ASP VideoHình ảnh Âm thanhFlash Power Point Thiết lập máy chủ 10.2 Lịch biểu mạng10.2.1 Kết nối với máy chủ Thiết lập mạng10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ 10.2.2 Cài đặt MagicInfo LiteMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo Local ScheduleLocal Schedule Manager 10.4.1 Đăng ký Local ScheduleChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi 10.4.2 Sửa đổi Local ScheduleDelete 10.4.3 Xóa Local ScheduleChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run 10.4.4 Chạy Local ScheduleChọn Stop 10.4.5 Dừng Local ScheduleChi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị Xem chi tiết Local ScheduleContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung 10.7.1 Chạy Internal AutoPlay Internal AutoPlayUSB AutoPlay 10.6.1 Chạy Internal AutoPlayXem chi tiết của nội dung đang chạy Khi nội dung đang chạyThay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy Information11.1.1 Kiểm tra sản phẩm 11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số Vấn đề về lắp đặt chế độ PC 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về màn hình Color Temp Điều chỉnh Brightness và ContrastVấn đề về âm thanh Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính Vấn đề với điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa không hoạt động Vấn đề với thiết bị nguồnCâu hỏi Trả lời 11.2 Hỏi & Đáp11 Hướng dẫn xử lý sự cố 12.1 Thống số chung 12 Các thông số kỹ thuậtTên môđen Các yếu Độ phân giảiĐộ phân Tối ưu Giải Tối đa12.2 Trình tiết kiệm năng lượng Ngang kHz Dọc Hz PixelMHz 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcTần số quét Xung Phân cực Đồng bộVESA, 1280 x 976 135 000 Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở 12.4 Giấy phépLiên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác Phụ lục Chất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì? Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhOZ348 Sử dụng 2 màuOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 207 pages 20.67 Kb Manual 210 pages 62.39 Kb Manual 213 pages 7.3 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb Manual 212 pages 12.72 Kb Manual 213 pages 10.64 Kb Manual 2 pages 8.34 Kb Manual 209 pages 62.97 Kb Manual 2 pages 46.92 Kb

LH55MEBPLGC/XS, LH55MEBPLGC/XY, LH46UEAPLGC/XS, LH55UEAPLGC/XY, LH32MEBPLGC/XY specifications

Samsung has established itself as a leader in display technology with its innovative line of commercial displays, including models such as the LH46MEBPLGC/EN, LH40MEBPLGC/XY, LH46UEPLGC/NG, and the LH32MEBPLGC/NG. These displays are designed to meet the demanding needs of various industries, from retail to transportation, providing impactful visual communication solutions.

The Samsung LH46MEBPLGC/EN features a 46-inch Full HD display that offers stunning 1920x1080 resolution, ensuring sharp and vibrant imagery. Its 24/7 operation capability is ideal for environments that require continuous usage, such as airports and shopping malls. The display boasts an ultra-narrow bezel, allowing for a seamless viewing experience when used in video walls.

Similarly, the LH40MEBPLGC/XY offers a smaller 40-inch screen while maintaining the same Full HD resolution and exceptional picture quality. This model is particularly popular in settings with limited space where clear communication is essential, delivering messages with clarity and depth.

Advancing further, the LH46UEPLGC/NG incorporates UHD (Ultra High Definition) resolution, elevating the viewing experience with four times the detail of standard Full HD displays. The increased pixel density makes it perfect for showcasing intricate details, making it suitable for high-end retail displays or informational kiosks where visual fidelity is paramount.

The LH32MEBPLGC/NG is designed for versatility and convenience, presenting a compact 32-inch display that is perfect for digital signage and information stands. With similar capabilities to its larger counterparts, this model strikes a balance between size and function, suitable for various applications from corporate environments to educational settings.

Each of these Samsung displays is equipped with Smart Signage Platform (SSSP) technology, enabling users to create, manage, and distribute content effectively without the need for additional external media players. This feature not only simplifies content management but also enhances operational efficiency.

The unique characteristics of these models include high brightness levels, ensuring visibility even in bright environments, and advanced heat management technology, which contributes to their durability and longevity. Additionally, their compatibility with various media formats allows for flexible content delivery, adapting to the needs of diverse users.

Together, the Samsung LH series displays are exemplary choices for those seeking reliable, high-quality, and feature-rich signage solutions in a variety of commercial settings.