Samsung LH55MDCPLGC/XY, LH46MDCPLGC/XY Chọn định dạng để hiển thị màn hình bị chia nhỏ

Page 73

Đinh dang

•• Chọn định dạng để hiển thị màn hình bị chia nhỏ.

FullNatural

PIP

-- Thông tin cơ bản cần thiết để điều chỉnh sẽ xuất hiện trong màn hình menu.

-- PIP sẽ bị tắt khi Video Wall đang On.

-- Lưu ý rằng Picture Size bị tắt khi PIP đang On.

H

•• Chọn số lượng thiết bị hiển thị nằm ngang.

•• Có́ thể̉ sắ́p xế́p đượ̣c tố́i đa 15 mà̀n hì̀nh và̀o mỗ̃i hà̀ng. ――Có thể gán tối đa 6 cho V nếu 15 được gán cho H.

V

•• Chọn số lượng thiết bị hiển thị nằm dọc.

•• Có́ thể̉ sắ́p xế́p đượ̣c tố́i đa 15 mà̀n hì̀nh và̀o mỗ̃i hà̀ng. ――Có thể gán tối đa 6 cho H nếu 15 được gán cho V.

Screen Position

•• Xem bố cuc cá́c mà̀n hì̀nh (đượ̣c đặt cấ́u hì̀nh bở̉i chế́ độ̣ chia mà̀n hì̀nh) hoặ̣c thay đổi bố cuc theo yêu cầu.

•• Screen Position và Preview được kích hoạt khi Video Wall được đặt thành bật.

•• Lưu ý rằng nếu nhiều nhóm được chọn, Preview chỉ được kích hoạt nếu cài đặt cho H và V phù hợp vơi bố cuc của các nhóm đã chọn.

•• Để thay đôi Position, chọn một nhóm và kéo vào vị trí mơi.

――Khoả̉ng biế́n đổi củ̉a cá́c cà̀i đặ̣t cho chế́ độ̣ chia mà̀n hì̀nh có́ thể̉ khá́c nhau tù̀y theo mẫu sả̉n phẩ̉m.

PIP Size

•• Xem PIP Size của màn hình hiện tại.

PIP Source

•• Chọn nguồn vào PIP.

Sound Select

•• Chọn và kích hoạt âm thanh từ màn hình chính hoặc màn hình phu.

Channel

•• Có thể thay đôi kênh nếu PIP Source là TV.

73

Image 73
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Thanh System AllShare Play Phụ lục Bản quyền Trươc khi sư dung sản phẩmLàm sạch Lưu ý an toànBiểu tượng Thận trọngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các công vào/ra Không đặt vật nặng lên sản phẩm Và có thể gây ra thương tíchKiể̉m tra cá́c thà̀nh phầ̀n Chuẩ̉n bị̣Tháo Bao bì chỉ đối vơi các mâu MD32C MD40C và MD46C Thá́o thiế́t bị̣ khó́a mà̀u đen ở̉ đá́y hộ̣p Tháo Bao bì chỉ đối vơi các mâu MD55CCá́c thà̀nh phầ̀n Kiể̉m tra cá́c thà̀nh phầ̀nCác phu kiện được bán riêng Pa-nen điều khiển Cá́c linh kiệ̣nPhím pa-nen Nút Mô tảReturn Power offTrình đơn điều khiển NútRJ45 Cổng Mô tảĐể̉ khó́a thiế́t bị̣ khó́a chố́ng trộ̣m Khó́a chố́ng trộ̣mNút có thể thay đôi theo cài đặt Điề̀u khiể̉n từ̀ xaPlay Modee Dụng thườ̀ng xuyên Trở̉ về̀ trình đơn trước Để̉ đặ̣t pin và̀o điề̀u khiể̉n từ̀ xaHiể̉n thị̣ thông tin về̀ nguồ̀n đầ̀u và̀o hiện tại Photos, Music và̀ Anynet+Phạ̣m vi Nhậ̣n Điề̀u khiể̉n Từ̀ xa Điề̀u chỉ̉nh OSD với điề̀u khiể̉n từ̀ xaMở trình đơn OSD Chọn Picture, Sound, Network, System hoặcGó́c nghiêng và̀ xoay Trước khi Lắ́p đặ̣t Sả̉n phẩ̉m Hướng dẫn Lắ́p đặ̣tThông gió́ Lắ́p đặ̣t trên Tườ̀ng thẳ̉ng đứ́ngLắ́p đặ̣t trên Tườ̀ng có́ vế́t lõm Kích thươcNhìn chính diện Tên mẫu Sản phẩmLắp đặt bộ giá treo tường Lắp đặt giá treo tườngThông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa Vesa a * B tinh Bằng milimet Tên mẫu sản phẩm Thông số lỗ vit Vit chuẩnKế́t nố́i cá́p Điều khiển từ xa RS232CCáp RS232C Chố́t Tín hiệuSố chốt Mau chuẩn Tín hiệu Cá́p mạ̣ng LANCáp RS232C Bộ̣ kế́t nố́i D-Sub 9 chốt vơi cáp stereo FemaleCáp LAN chéo PC đên PC Cáp LAN trực tiêp PC đên HUBBộ̣ kế́t nố́i RJ45 Tí́n hiệ̣uKết nối Kế́t nố́iXem trạ̣ng thá́i điề̀u khiể̉n Nhậ̣n lệ̣nh điề̀u khiể̉n Cá́c mã̃ điề̀u khiể̉nĐiề̀u khiể̉n Cài đặt lệ̣nh điều khiển LệnhĐiề̀u khiể̉n âm lượ̣ng Điể̉u khiể̉n nguồ̀nCà̀i đặ̣t nguồ̀n tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o Set Input Source Điể̉u khiể̉n nguồ̀n dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀oScreen Mode Mã cài đặt trạng thái sản phẩm Nak Screen Mode Mã cài đặt trạng thái sản phẩmĐiể̉u khiể̉n chế́ độ̣ mà̀n hì̀nh Điề̀u khiể̉n kích thươc màn hìnhĐiề̀u khiể̉n Bậ̣t/Tắ́t PIP Auto Adjustment 0x00 và̀o mọ̣i lú́c AckXem trạ̣ng thá́i PIP bậ̣t/tắ́t Get the PIP on / OFF Status Cà̀i đặ̣t PIP là̀ bậ̣t/tắ́t Set the PIP on / OFFĐiể̉u khiể̉n chế́ độ̣ Video Wall Cà̀i đặ̣t tườ̀ng video Set Video Wall ModeKhó́a an toà̀n Full NaturalĐiể̉u khiể̉n ngườ̀i dù̀ng Tườ̀ng Video Bậ̣t Tườ̀ng VideoCà̀i đặ̣t bậ̣t/tắ́t Tườ̀ng Video WallOn Giố́ng như trên NakTắt Mẫ̃u Tường VideoSố́ thứ tự̣ Dữ̃ liệu Mẫ̃u Tường Video 10x10 1 ~Trước khi kế́t nố́i Kế́t nố́i và̀ Sử dụng Thiế́t bị̣ nguồ̀nNhữ̃ng điể̉m cầ̀n kiể̉m tra trước khi kế́t nố́i Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối vơi máy tínhKế́t nố́i sử dụng cá́p DVI Loại kỹ̃ thuậ̣t số́ Kết nối bằng cáp Hdmi Kế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVIThay đổi độ̣ phân giả̉i trên WIndows XP Thay đổi Độ̣ phân giả̉iThay đổi độ̣ phân giả̉i trên Windows Vista Thay đổi độ̣ phân giả̉i trên Windows Kế́t nố́i sử dụng cá́p AV Kết nối vơi thiết bị videoKết nối bằng cáp thành phần Sư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kết nối bằng cáp HdmiKết nối vơi hệ thống âm thanh MagicInfo Kết nối vơi hộp mạng được bán riêngNhập chế độ MagicInfo PhẩmChọn chế độ hiển thị Nhập thông tin IPChọn ngôn ngữ. Ngôn ngữ mặc định là English Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hìnhThay đôi Nguồn vào Menu m → Support → Contents Home → Source → Enter ESource Đặt cấu hình thiết đặt cho Multi Control Sử dụng MDCĐặt cấu hình thiết đặt cho Multi Control Gỡ̃ bỏ̉ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDCKết nối vơi MDC MDC là gì?Computer Monitor Monitor Computer Sư dung MDC qua EthernetKết nối bằng cáp LAN chéo Quản lý kết nối ――Để thay đôi mật khẩu, đi tơi Home User Settings User LoginAuto Set ID Tạo bản sao Tái xư lý lệnh Bắt đầu sư dung MDC Bố cuc màn hình chính Menu Cảnh báo VolumeTùy chỉnh Điều chỉnh màn hìnhThêm, xóa hoặc chỉnh sưa thông tin đăng nhập Điều chỉnh độ sáng của thiết bị hiển thị đã chọnTù̀y chọỉỉnh MàuĐiều chỉnh màu sắc của thiết bị hiển thị đã chọn Điều chỉnh tông màu của thiết bị hiển thị đã chọnCó thể sư dung các nút -/+ để điều chỉnh Zoom Kích thươc3D Control Tính năng nâng caoĐiều chỉnh độ đậm của màu chính Điều chỉnh độ tương phản màn hìnhNhấn mạnh Tông sặc sỡ màu hồng Đặt lại White Balance về cài đặt mặc địnhThiết lập hệ thống Điều chỉnh âm thanhĐiều chỉnh âm trầm cho màn hình đã chọn Điều chỉnh âm cao cho màn hình đã chọnXem PIP Size của màn hình hiện tại Chọn định dạng để hiển thị màn hình bị chia nhỏChọn nguồn vào PIP Có thể thay đôi kênh nếu PIP Source là TVĐặt sản phẩm thành tự động bật Thông số chung Quạt & Nhiệt độChọn phương pháp để đặt cấu hình tốc độ quạt Đặt cấu hình tốc độ quạtKhóa menu trên màn hình Bảo mật Màn hình OSDKhóa các nút trên thiết bị hiển thị Clock Set Thời gianPixel Shift Chống cháy màn hìnhScreen Saver Điề̀u chỉ̉nh bằ̀ng tay đè̀n nền cho mà̀n hì̀nh đã̃ chọ̣n Safety ScreenNhập thông báo để hiển thị trên màn hình Bật hoặc tắt TickerBảo mật Đặt lại Cài đặt Công cuOptions Edit Column Chỉnh sưa cộtXem thông tin chương trình Monitor Window InformationThay đôi kích thươc cưa sô Chức năng khácTạo nhóm Quản lý nhómXóa nhóm Đôi tên nhóm Quản lý lịch trìnhTạo lịch trình Chọn tên nhóm và nhấp EditXóa lịch trình Sưa đôi lịch trìnhĐể sưa đôi lịch trình, chọn lịch trình và nhấp Edit Để xóa lịch trình, chọn lịch trình và nhấp DeleteSự̣ cố́ Giả̉i phá́p Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố́Hiển thị Điều khiển từ xa không hoạt độngPage Điều chỉnh màn hình Picture ModeNếu nguồn tín hiệu đầu vào là PC, DVI Nếu nguồn tín hiệu đầu vào là AV, Component, HdmiMENUm → Picture → Entere Screen Adjustment Screen AdjustmentMENUm → Picture → Screen Adjustment → Entere Picture SizeNguôn vao Picture Size Kích thươc hình ảnh săn có của Nguồn vàoZoom/Position PositionResolution Select PC Screen AdjustmMENUm → Picture → Auto Adjustment → Entere Auto AdjustmentRotation MENUm → Picture → Rotation → EntereMENUm → Picture → Aspect Ratio → Entere Aspect RatioAdvanced Settings Advanced SettingsNguôn vao Picture Mode Advanced Settings MENUm → Picture → Advanced Settings → Entere100 White Balance 10110p White Balance GammaPicture Options Nguồn tín hiệu vào Picture Mode Picture Options102 Picture OptionsColour Tone 103Colour Temp Digital Noise Filter104 Film ModeHdmi Black Level Dynamic BacklightMENUm → Picture → Reset Picture → Entere Reset Picture105 MENUm → Sound → Sound Mode → Entere Sound ModeĐiều chỉnh âm thanh 106107 Sound EffectMENUm → Sound → Speaker Settings → Entere Speaker SettingsAuto Volume Off / Normal / Night 108MENUm → Sound → Reset Sound → Entere Reset Sound109 Menu m → Network → Network Settings → Enter E Network SettingsMạng 110Thủ công Network Settings Tự động Network Settings111 Cài đặt mạng có dâyKết nối vơi Mạng không dây 112Manually Cài đặt mạng không dây 113Thiết lập mạng Thủ công Thiết lập mạng Tự động114 Connection are setup and ready to use. xuất hiệnCách thiết lập thủ công Cách thiết lập bằng WpspbcMenu m → Network → Wi-Fi Direct → Enter E Wi-Fi DirectNetwork Status 115Device Name Soft AP116 Sư dung chức năng AllShare PlayMulti Control System117 Multi ControlTime Sleep Timer118 Clock SetOn Timer1 ~ On Timer7 On Timer119 120 Off TimerHoliday Management 121 Menu LanguageSystem MENUm → System → Menu Language → Entere122 Rotate menuMENUm → System → Rotate menu → Entere 123 Eco SolutionSecurity Safety Lock124 Button LockCài đặt PIP 125Hinh ảnh chinh Hinh ảnh phụ MENUm → System → PIP → Entere126 Auto Protection TimeMENUm → System → Auto Protection Time → Entere Off / 2 hours / 4 hours / 8 hours / 10 hours127 Screen Burn ProtectionPixel Shift Screen Burn ProtectionTimer Timer128 Immediate display 129Side Grey Off / Pixel / Rolling bar / Fading screen130 TickerMENUm → System → Ticker → Entere Time Đặt Start Time và End Time để hiển thị Message131 Video WallVideo Wall FormatVertical 132Screen Position 133 Source AutoSwitch Settings134 General135 Auto PowerSound Feedback Standby ControlTemperature Control Power On Adjustment136 Lamp Schedule137 Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECAuto Turn Off 138Chuyển giữa các thiết bị Anynet+ No / YesSự cố Giải pháp có thê 139Sự cố 140DivX Video On Demand Play Mode141 Magic Clone Reset System142 Magic ClonePC module power Reset AllSynced power-on Synced power-offMENUm → Support → Software Update → Entere Software UpdateHỗ trợ 144145 Contact SamsungMENUm → Support → Contact Samsung → Entere Contents Home AllShare Play 147Edit Name InformationAllShare Play là gì? AllShare Play148 USB HDD lơn hơn 2TB không được hỗ trợThiết bị tương thích vơi AllShare Play 149Hệ thống và định dạng tệp 150 MENUm → Support → Contents Home → AllShare Play → EntereSư dung thiết bị USB Kết nối thiết bị USB151 Tính năng Background Music On và Background Music SettingKết nối vơi PC thông qua mạng Sử dụng tí́nh năng AllShare Play 152153 Sư dung tính năng AllShare Play cơ bảnSắp xếp danh sách tập tin Tiêu chi săp Hoat đông Videos Photos Music XêpPhát tệp đã được chọn 154Sao chép tệp Tạo Playlist155 My listTù̀y chọ̣n My list Tên tùy chọn Hoat đông Recently played Whats new Playlist156 VideosPhát Video Sư dung Chức năng phát liên tuc Tiếp tuc phát157 PhotosXem Ảnh hoặc Slide Show 158 MusicPhát Music 159 Menu Tùy chọn phát Videos / Photos / MusicTên tùy chọn Hoat đông Videos Photos Music 160 161 Định dạng tệp AllShare Play và phu đề được hỗ trợPhụ đề̀ Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợĐịnh dạng tệp nhạc được hỗ trợ 162Các định dạng video được hỗ trợ Phần mơ rông têp Loại Codec Nhận xét163 164 MagicInfo LiteĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Lite player Nội dung 165Rông têp Hinh Mbps Fps Mts *.divxVideo Âm thanh 166Flash 167Word 168Nhập ID và mật khẩu của bạn để đăng nhập 169Chọn Device từ thanh menu trên cùng Cài đặt thời gian hiện tại 170171 MagicInfo LiteMagicInfo Lite player Network scheduleLocal schedule 172Internal Auto Play USB Device Auto Play 173Local Schedule Manager 174Đăng ký Local schedule 175 Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phátChọn Duration DurationSưa đôi Local schedule 176Chọn lịch biểu cuc bộ mà bạn muốn sưa đôi Xóa Local schedule 177Chọn Edit Chọn lịch biểu cuc bộ mà bạn muốn xóaChạy Local schedule 178Dừng Local schedule Chọn StopXem chi tiết của Local schedule 179Chọn lịch biểu cuc bộ mà bạn muốn xem chi tiết Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thịSao chép Local schedule 180Thiết bị bộ nhơ USB. Chọn Yes để sao chép tệp Chọn Content manager trong màn hình menu MagicInfo Lite Content manager181 Sao chép nội dungXóa nội dung 182Server Network Settings Settings183 Active / Passive184 Khi nội dung đang chạy 185Xem chi tiết của nội dung đang chạy 186 Background Music Setting Shuffle / Play / Cancel / DeselectThay đôi cài đặt cho nội dung đang chạy Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt chức năng PIP187 MagicInfo Premium SĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Premium S Player Cần mua giấy phép để sư dung MagicInfo Premium S188 189 Flash Power PointTêp mẫu 190Play và Network schedule Được tạo ra Lịch biểu mạng đa khung hình 191Tệp mâu và tệp LFD.lfd Khác 192193 194 195 MagicInfo Premium SMagicInfo Premium S Player Template Player 196197 198 199 200 201 202 203 Bị bộ nhơ USB. Chọn Yes để sao chép tệp 204Template Manager 205Đăng ký mâu Chọn Create trong màn hình Template Manager206 ContentsSelect sound or background music 207208 209 Để chạy MagicInfo Premium S, hãy kết nối vơi mạng 210211 212 213 214 MagicInfo Videowall SĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Videowall S Player Cần mua giấy phép để sư dung MagicInfo Videowall SVideo 215Giơi hạn 216Khả dung Không có́ Reset Default StorageMagicInfo Videowall S 217218 219 Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố́Kiể̉m tra sả̉n phẩ̉m Kiể̉m tra độ̣ phân giả̉i và̀ tầ̀n số́220 Not Optimum Mode được hiên thiKiể̉m tra nhữ̃ng mục sau đây Vấn đề về lắp đặ̣t chế độ PCĐiều chỉnh Brightness và Contrast 221Và̀ Sharpness 222Vấn đề về âm thanh 223Đi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Select thà̀nh Internal Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xa 224Vấn đề vớ́i thiết bị nguồn Có́ âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ngSự̣ cố́ khá́c 225Menu PIP không khả̉ dụ̣ng Menu đượ̣c bậ̣t hay tắ́t tù̀y thuộ̣c và̀o chế́ độ̣ SourceKhông có́ âm thanh trong chế độ Hdmi 226Âm thanh trong Cổng Streo Cà̀i đặ̣t PC Cả̉m biến IR không hoạt động227 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả̉ lời 228 Hoặ̣c Bios Setup trên PCLàm thế nào để cài đặ̣t chê đô tiết kiệm năng lượ̣ng? Trên má́y tí́nh229 Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣tTên môđen 230 231 232 Trì̀nh tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ngChỉ bá́o nguồn Lượ̣ng tiêu thụ̣233 Cá́c chế́ độ̣ xung nhị̣p đượ̣c đặ̣t trước234 Liên hệ̣ Samsung Worldwide Phu luc235 236 237 238 239 240 241 242 243 Không phải lỗi sản phẩm 244Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng KhácChấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́i ưu 245Ngăn chặ̣n hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh 246Hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀? Tránh hiện tượng lưu ảnhTime 247248 License2012 DTS, Inc. All Rights Reserved 249 Thuậ̣t ngữ̃
Related manuals
Manual 2 pages 23.11 Kb