Page 11
Trước khi sử dụng sản phẩm
Bản quyền
Nội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần thông báo.
©2012 Samsung Electronics
Samsung Electronics sở hữu bản quyền đối với sách hướng dẫn này.
Cấm sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ sách hướng dẫn này mà không có sự ủy quyền của Samsung Electronics.
Các biểu tượng SAMSUNG và SyncMaster là các nhãn hiệu đã đăng ký của Samsung Electronics. Microsoft, Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation.
VESA, DPM và DDC là các nhãn hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standards Association. Quyền sở hữu tất cả các nhãn hiệu khác được ghi nhận cho chủ sở hữu tương ứng.
Trước khi sử dụng sản phẩm 11
Contents
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Mục lục
KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC
Điều Chỉnh MÀN Hình
Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện
Mạng HỆ Thống
PIP
HỖ TRỢ Magicinfo Lite
Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 200 CỐ
CHỈ MỤC
Bản quyền
Trước khi sử dụng sản phẩm
Lưu trữ
Làm sạch
Biểu tượng
Lưu ý an toàn
Cảnh báo
Điện và an toàn
Thận trọng
Cài đặt
Trước khi sử dụng sản phẩm
Hoạt động
GAS
100
Trước khi sử dụng sản phẩm
1 Tháo gói bọc sản phẩm
Chuẩn bị
Kiểm tra các thành phần
Các thành phần
2 Kiểm tra các thành phần
Các chi tiết bán riêng
Cảm biến Mô tả
Các linh kiện
Pa-nen điều khiển
Phím pa-nen
Biểu tượng
Trình đơn điều khiển
Tên Mô tả
2 Bộ cảm biến ngoại tín hiệu chỉ mẫu ME65B
Lắp bộ cảm biến bên ngoài vào phía bên chỉ mẫu ME65B
Cổng Mô tả
3 Mặt sau
Lắp đặt đế dây giữ chỉ mẫu ME65B
4 Điều khiển từ xa
Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support
Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa
Để đặt pin vào điều khiển từ xa
ME65B
Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa
Ambient Sensor IR OUT
Lắp đặt trên Tường thẳng đứng
Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt
1 Góc nghiêng và xoay
2 Thông gió
Lắp đặt trên Tường có vết lõm
Không có Chân ĐẾ
3 Kích thước
BỘ Kích thước R x S x C mm
3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa
Lắp đặt giá treo tường
1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường
2 Lắp đặt bộ giá treo tường
ME65B, ME75B 400 X
Vesa
Chốt Tín hiệu
Điều khiển từ xa
1 Kết nối cáp Cáp RS232C
Số chốt Màu chuẩn Tín hiệu
Cáp mạng LAN
TX+ RX+
2 Kết nối
RS232C
Lệnh
3 Các mã điều khiển
Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển
Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển
Điểu khiển nguồn
Điều khiển âm lượng
HDMI1PC
Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào
Chuẩn bị
Màn hình
Điều khiển kích thước màn hình
BẬT PIP
Điều khiển Bật/Tắt PIP
Điều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC
Natural
Điểu khiển chế độ Video Wall
Khóa an toàn
1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
Trước khi kết nối
Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số
Kết nối và sử dụng PC
1 Kết nối với PC
Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog
Kết nối bằng cáp Hdmi
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Kết nối bằng cáp DP
Thay đổi Độ phân giải
Thay đổi độ phân giải trên Windows
Kết nối Màn hình ngoài
1 Kết nối sử dụng cáp AV
Kết nối với Thiết bị video
3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
2 Kết nối bằng cáp thành phần
Sử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p
4 Kết nối bằng cáp Hdmi
5 Kết nối với Hệ thống âm thanh
Chuyển sang chế độ MagicInfo
Kết nối với hộp mạng được bán riêng
MagicInfo
Nhập thông tin IP
Chọn chế độ hiển thị
Plug In Module
Menu m Media Source Enter
Thay đổi Nguồn vào
Source
Source
1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
Sử dụng MDC
Cấu hình cài đặt cho Multi Control
2 Gỡ bỏ
Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC
1 Cài đặt
Sử dụng MDC qua Ethernet
MDC là gì?
1 Kết nối với MDC
Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp
Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN
2 Quản lý kết nối
Auto Set ID
4 Tạo bản sao
5 Tái xử lý lệnh
6 Bắt đầu sử dụng MDC
Sử dụng MDC
7 Bố cục màn hình chính
Alert
Volume
Menu
Home
Fault Device Alert
Tùy chỉnh
9 Điều chỉnh màn hình
Blue
Green
Tùy chọỉnh
Detail
PC Screen Adjustment
Kích thước
Picture Size
Balance L/R
10 Điều chỉnh âm thanh
Bass
Treble
Format
11 Thiết lập hệ thống
Video Wall
Video Wall
Screen Position
Channel
PIP Size
PIP Source
Sound Select
Quạt & nhiệt độ
Thông số chung
Màn hình OSD
Bảo mật
Clock Set
Timer
Thời gian
Holiday Management
Screen Saver
Safety Screen
Chống cháy màn hình
Pixel Shift
Panel Control
Remote Control
12 Cài đặt Công cụ
Lamp Control
Information
Đặt lại
Edit Column
Thay đổi kích thước cửa sổ
13 Chức năng khác
Tạo nhóm
Quản lý nhóm
Đổi tên nhóm
Xóa nhóm
Tạo lịch trình
Quản lý lịch trình
Xóa lịch trình
Date&Time
Sửa đổi lịch trình
Mặc dù On Time hoặc Off Time đã
Đặt Remote Control thành Enable
14 Hướng dẫn xử lý sự cố
Sự cố Giải pháp
Sử dụng MDC
1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP
Picture Mode
Menu m Picture Picture Mode Enter
Điều chỉnh màn hình
Menu m Picture Enter
Picture Size
Screen Adjustment
Menu m Picture Screen Adjustment Enter
Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào
Position
Menu m Picture Auto Adjustment Enter
Auto Adjustment
PC Screen Adjustment
Resolution Select
Menu m Picture 3D Enter
1 3D Mode
Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu ME75B
Xem sản phẩm bằng chức năng 3D
Điều chỉnh màn hình
Trước khi sử dụng chức năng 3D
Độ phân giải Tần số Hz
Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC
Cách xem hình ảnh 3D
Điều chỉnh màn hình
Off / Dark / Darker / Darkest
Advanced Settings
Menu m Picture Advanced Settings Enter
Black Tone
Gamma
RGB Only Mode
Dynamic Contrast
Shadow Detail
9 10p White Balance Off / On
Color Space
White Balance
LED Motion Plus Off / On
Flesh Tone
Edge Enhancement Off / On
Motion Lighting Off / On
Menu m Picture Picture Options Enter
Picture Options
Color Tone
Off / Low / Medium / High / Auto
Color Temp
Digital Noise Filter
Mpeg Noise Filter
Auto Motion Plus
Film Mode
Hdmi Black Level
Menu m Picture Reset Picture Enter
Reset Picture
Điều chỉnh âm thanh
Sound Mode
Menu m Sound Sound Mode Enter
Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt
1 3D Audio Off / Low / Medium / High
Sound Effect
3D Audio chỉ mẫu ME75B
Menu m Sound Reset Sound Enter
Speaker Settings
Reset Sound
Auto Volume Off / Normal / Night
Menu m Media MagicInfo Lite Enter
Phương tiện
MagicInfo Lite
1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player
Tên Phần mở rộng tệp Định dạng
Videos
1 Phát Video
Menu m Media Videos Enter
Hình fps Mbps
Các định dạng video được hỗ trợ
Codec
Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh
Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát
Search
Sử dụng chức năng Scene Search
Menu m Media Photos Enter
Photos
Xem Ảnh hoặc Slide Show
Menu m Media Music Enter
Music
1 Phát nhạc
Tạo Danh sách bài hát của tôi
Phát tệp nhạc đã chọn
Phát danh sách bài hát của tôi
1 Sắp xếp danh sách tập tin
Videos / Photos / Music Chức năng bổ sung
Menu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music
Show
Music Setting
Videos Photos Music Start Slide Show
Stop Slide
Source
Menu m Media Source Tools Refresh Enter
Edit Name
Information
Refresh
1 Kết nối với Mạng có dây
Network Settings
Mạng
Cách thiết lập tự động
Menu Network Network Settings Enter
2 Cài đặt mạng có dây
Thiết lập mạng Tự động
Cách thiết lập thủ công
Thiết lập mạng Thủ công
Xem Giá trị kết nối nạng
3 Kết nối với Mạng không dây
One Foot Connection
Network Setup Tự động
4 Cài đặt mạng không dây
Ad Hoc
Nhập Security key Security key hoặc PIN
Network Setup Thủ công
Cách thiết lập thủ công
Cách thiết lập bằng Wpspbc
Wpspbc
Cách thiết lập bằng One Foot Connection
One Foot Connection
7 Thiết lập mạng Ad Hoc
Cách thiết lập bằng Ad hoc
Menu m Network Network Status Enter
Network Status
Cài đặt MagicInfo Lite
Mạng
Multi Control
Hệ thống
Clock set
Sleep Timer
On Timer
Time
Cài đặt Quản lý ngày nghỉ
Off Timer
Holiday Management
Hệ thống
Menu m System Menu Language Enter
Menu Language
Off / Low / Medium / High / Picture Off
Eco Solution
Menu m System Eco Solution Enter
Energy Saving
Off / 15 min. / 30 min. / 60 min
No Signal Power Off
Auto Power Off Off / On
Eco Sensor Off / On
Change PIN
Safety Lock Off / On
Security
Button Lock Off / On
Auto Protection Time
PIP
Menu m System Screen Burn Protection Enter
Screen Burn Protection
Immediate Display
Timer
Pixel Shift
Off / Light / Dark
Video Wall
Side Gray
Video Wall
Vertical
Format
Horizontal
Screen Position
Primary Source
Source AutoSwitch Settings
Menu m System Source AutoSwitch Settings Enter
Source AutoSwitch
Menu m System General Enter
11.1 Max. Power Saving
Game Mode
General
Lamp Schedule
Auto Power
BD Wise
Standby Control
Device Name
Power On Adjustment
Temperature Control
Temperature Control
11.11 3D Video Sync chỉ mẫu ME75B
Current Mode Main
Menu Anynet+
Anynet+HDMI-CEC
Anynet+HDMI-CEC
Receiver
Auto Turn Off
Chuyển giữa các thiết bị Anynet+
Menu
Sự cố Giải pháp có thể
Receiver
Xử lý sự cố đối với Anynet+
Hệ thống
DivX Video On Demand
Network Remote Control
Reset System
Reset All
By USB
Software Upgrade
Menu m Support Software Upgrade Enter
Hỗ trợ
Menu m Support Contact Samsung Enter
Contact Samsung
Độ phân Khung
MagicInfo Lite
10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player
Video / Âm thanh
Video
Flash
Âm thanh
Hình ảnh
Power Point
Thiết lập máy chủ
10.2 Lịch biểu mạng
10.2.1 Kết nối với máy chủ
Thiết lập mạng
10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ
10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
MagicInfo Lite
10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại
Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo
Local Schedule
Local Schedule Manager
10.4.1 Đăng ký Local Schedule
Chọn Create trên màn hình Local Schedule Manager
Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi
10.4.2 Sửa đổi Local Schedule
Delete
10.4.3 Xóa Local Schedule
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa
Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run
10.4.4 Chạy Local Schedule
Chọn Stop
10.4.5 Dừng Local Schedule
Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị
Xem chi tiết Local Schedule
Contents Manager
10.5.2 Xóa nội dung
10.7.1 Chạy USB AutoPlay
Internal AutoPlay
USB AutoPlay
10.6.1 Chạy Internal AutoPlay
Xem chi tiết của nội dung đang chạy
Khi nội dung đang chạy
Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy
Information
11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
11.1.1 Kiểm tra sản phẩm
Vấn đề về màn hình
11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây
Vấn đề về lắp đặt chế độ PC
Vấn đề với điều khiển từ xa
Điều chỉnh Brightness và Contrast
Temp
Vấn đề về âm thanh
Thiết đặt
11.2 Hỏi & Đáp
Vấn đề với thiết bị nguồn
Câu hỏi Trả lời
Độ phân giải
Tên môđen
12 Các thông số kỹ thuật
12.1 Thống số chung
Lượng Năng lượng Nút nguồn Không
12.2 Trình tiết kiệm năng lượng
Vận hành bình thường Tắt nguồn
Đánh giá Phổ
Ngang kHz Dọc Hz PixelMHz
12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước
Tần số quét Xung Phân cực
Đồng bộ H
VESA, 1366 x 47,712 59,790 85,500
Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
License
Liên hệ Samsung Worldwide
Phụ lục
Europe
Denmark
Asia Pacific
MIDDlE East
Africa
Khác
Không phải lỗi sản phẩm
Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng
Phụ lục
Chất lượng hình ảnh tối ưu
Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
Hiện tượng lưu ảnh là gì?
Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
OZ348
Sử dụng 2 màu
OSD Hiển thị trên màn hình
Thuật ngữ
Độ phân giải
Chỉ mục