Samsung LH75MEBPLGC/XY, LH65MEBPLGC/XY manual Hdmi Black Level, Film Mode, Auto Motion Plus

Page 120

4 Điều chỉnh màn hình

4.7.5HDMI Black Level

Bạn có thể điều chỉnh độ sâu màn hình bằng cách chọn mức độ đen.

zNormal / Low

Chỉ khả dụng ở chế độ HDMI.

4.7.6Film Mode

Đặt sản phẩm về chế độ tự động và xử lý tín hiệu phim từ tất cả các nguồn và điều chỉnh hình ảnh để có chất lượng tối ưu.

zOff / Auto1 / Auto2

Khả dụng trong AV, COMPONENT (480i / 1080i) và HDMI (480i / 1080i).

4.7.7Auto Motion Plus

Loại bỏ hiện tượng mờ và rung khỏi cảnh bằng số lượng lớn chuyển động nhanh để cung cấp hình ảnh rõ nét hơn

Tên menu có thể thay đổi tùy vào quốc gia.

Tính năng này có thể được sử dụng để xem cảnh chuyển động nhanh.

z

z

z

z

Off: tắt Auto Motion Plus.

Clear : đặt Auto Motion Plus về chế độ Clear (phù hợp để xem rõ hình ảnh chuyển động).

Standard: đặt Auto Motion Plus về chế độ Standard.

Smooth : đặt Auto Motion Plus về chế độ Smooth (phù hợp để xem hình ảnh chuyển động một cách tự nhiên).

zCustom: sử dụng để giảm hiện tượng lưu ảnh và rung bao nhiêu tùy thích.

† Blur Reduction: sử dụng để giảm hiện tượng lưu ảnh bao nhiêu tùy thích.

Chức năng này chỉ được hỗ trợ nếu Auto Motion Plus được đặt thành Custom.

†Judder Reduction: sử dụng để giảm hiện tượng rung ảnh bao nhiêu tùy thích.

Chức năng này chỉ được hỗ trợ nếu Auto Motion Plus được đặt thành Custom.

†Reset: Khôi phục cài đặt Auto Motion Plus về giá trị mặc định.

- Màu trên màn hình có thể thay đổi không mong muốn với tùy chọn này.

-Bị tắt khi PIP được đặt về On.

zDemo: biểu thị Auto Motion Plus (hình ảnh sẽ được hiển thị ở nửa màn hình bên trái khi Auto Motion Plus được đặt về On).

4 Điều chỉnh màn hình 120

Image 120
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 200 CỐ CHỈ MỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnLàm sạch Lưu trữLưu ý an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Tháo gói bọc sản phẩm 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác chi tiết bán riêng Các linh kiện Pa-nen điều khiểnPhím pa-nen Cảm biến Mô tảTrình đơn điều khiển Biểu tượng2 Bộ cảm biến ngoại tín hiệu chỉ mẫu ME65B Tên Mô tảLắp bộ cảm biến bên ngoài vào phía bên chỉ mẫu ME65B 3 Mặt sau Cổng Mô tảLắp đặt đế dây giữ chỉ mẫu ME65B 4 Điều khiển từ xa Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa Để đặt pin vào điều khiển từ xaChọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa ME65BAmbient Sensor IR OUT Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt 1 Góc nghiêng và xoay2 Thông gió Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Tường có vết lõm 3 Kích thước BỘ Kích thước R x S x C mmKhông có Chân ĐẾ Lắp đặt giá treo tường 1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường2 Lắp đặt bộ giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaVesa ME65B, ME75B 400 XĐiều khiển từ xa 1 Kết nối cáp Cáp RS232CChốt Tín hiệu Cáp mạng LAN Số chốt Màu chuẩn Tín hiệuTX+ RX+ 2 Kết nối RS232C 3 Các mã điều khiển Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiểnĐiều khiển Cài đặt lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào HDMI1PCChuẩn bị Màn hình Điều khiển kích thước màn hình Điều khiển Bật/Tắt PIP BẬT PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Video Wall NaturalKhóa an toàn Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và sử dụng PC 1 Kết nối với PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối bằng cáp HdmiKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài Kết nối với Thiết bị video 1 Kết nối sử dụng cáp AV2 Kết nối bằng cáp thành phần 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI4 Kết nối bằng cáp Hdmi 5 Kết nối với Hệ thống âm thanhSử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kết nối với hộp mạng được bán riêng MagicInfoChuyển sang chế độ MagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Plug In Module Thay đổi Nguồn vào SourceSource Menu m Media Source EnterSử dụng MDC Cấu hình cài đặt cho Multi Control1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC 1 Cài đặt2 Gỡ bỏ MDC là gì? 1 Kết nối với MDCSử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp Sử dụng MDC qua EthernetGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Volume MenuHome AlertFault Device Alert 9 Điều chỉnh màn hình Tùy chỉnhGreen BlueTùy chọỉnh PC Screen Adjustment Kích thướcPicture Size Detail10 Điều chỉnh âm thanh BassTreble Balance L/R11 Thiết lập hệ thống Video WallVideo Wall FormatScreen Position PIP Size PIP SourceSound Select ChannelThông số chung Quạt & nhiệt độBảo mật Màn hình OSDTimer Thời gianClock Set Holiday Management Safety Screen Chống cháy màn hìnhPixel Shift Screen SaverRemote Control 12 Cài đặt Công cụLamp Control Panel ControlĐặt lại Edit ColumnInformation 13 Chức năng khác Thay đổi kích thước cửa sổQuản lý nhóm Tạo nhómXóa nhóm Đổi tên nhómQuản lý lịch trình Tạo lịch trìnhDate&Time Sửa đổi lịch trìnhXóa lịch trình Đặt Remote Control thành Enable 14 Hướng dẫn xử lý sự cốSự cố Giải pháp Mặc dù On Time hoặc Off Time đãSử dụng MDC Picture Mode Menu m Picture Picture Mode EnterĐiều chỉnh màn hình 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Screen Adjustment Menu m Picture Screen Adjustment EnterPicture Size Position Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vàoAuto Adjustment PC Screen AdjustmentResolution Select Menu m Picture Auto Adjustment Enter1 3D Mode Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu ME75BXem sản phẩm bằng chức năng 3D Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Độ phân giải Tần số Hz Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PCCách xem hình ảnh 3D Trước khi sử dụng chức năng 3DĐiều chỉnh màn hình Advanced Settings Menu m Picture Advanced Settings EnterBlack Tone Off / Dark / Darker / DarkestRGB Only Mode Dynamic ContrastShadow Detail GammaColor Space White Balance9 10p White Balance Off / On Flesh Tone Edge Enhancement Off / OnMotion Lighting Off / On LED Motion Plus Off / OnPicture Options Color ToneMenu m Picture Picture Options Enter Color Temp Digital Noise FilterMpeg Noise Filter Off / Low / Medium / High / AutoFilm Mode Hdmi Black LevelAuto Motion Plus Reset Picture Menu m Picture Reset Picture EnterSound Mode Menu m Sound Sound Mode EnterNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Điều chỉnh âm thanhSound Effect 3D Audio chỉ mẫu ME75B1 3D Audio Off / Low / Medium / High Speaker Settings Reset SoundAuto Volume Off / Normal / Night Menu m Sound Reset Sound EnterPhương tiện MagicInfo Lite1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Menu m Media MagicInfo Lite EnterVideos 1 Phát VideoMenu m Media Videos Enter Tên Phần mở rộng tệp Định dạngCác định dạng video được hỗ trợ CodecHình fps Mbps Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát Trình giải mã video Trình giải mã âm thanhSử dụng chức năng Scene Search SearchPhotos Xem Ảnh hoặc Slide ShowMenu m Media Photos Enter Music 1 Phát nhạcTạo Danh sách bài hát của tôi Menu m Media Music EnterPhát danh sách bài hát của tôi Phát tệp nhạc đã chọnVideos / Photos / Music Chức năng bổ sung 1 Sắp xếp danh sách tập tinMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Music Setting Videos Photos Music Start Slide ShowStop Slide ShowSource Edit Name InformationRefresh Menu m Media Source Tools Refresh EnterNetwork Settings Mạng1 Kết nối với Mạng có dây Menu Network Network Settings Enter 2 Cài đặt mạng có dâyThiết lập mạng Tự động Cách thiết lập tự độngThiết lập mạng Thủ công Xem Giá trị kết nối nạngCách thiết lập thủ công 3 Kết nối với Mạng không dây Network Setup Tự động 4 Cài đặt mạng không dâyAd Hoc One Foot ConnectionNetwork Setup Thủ công Cách thiết lập thủ côngNhập Security key Security key hoặc PIN Wpspbc Cách thiết lập bằng WpspbcOne Foot Connection 7 Thiết lập mạng Ad HocCách thiết lập bằng One Foot Connection Cách thiết lập bằng Ad hoc Network Status Menu m Network Network Status EnterCài đặt MagicInfo Lite Mạng Hệ thống Multi ControlSleep Timer On TimerTime Clock setOff Timer Holiday ManagementCài đặt Quản lý ngày nghỉ Hệ thống Menu Language Menu m System Menu Language EnterEco Solution Menu m System Eco Solution EnterEnergy Saving Off / Low / Medium / High / Picture OffNo Signal Power Off Auto Power Off Off / OnEco Sensor Off / On Off / 15 min. / 30 min. / 60 minSafety Lock Off / On SecurityButton Lock Off / On Change PINPIP Auto Protection TimeScreen Burn Protection Menu m System Screen Burn Protection EnterTimer Pixel ShiftImmediate Display Video Wall Side GrayVideo Wall Off / Light / DarkFormat HorizontalVertical Screen Position Source AutoSwitch Settings Menu m System Source AutoSwitch Settings EnterSource AutoSwitch Primary Source11.1 Max. Power Saving Game ModeGeneral Menu m System General EnterAuto Power BD WiseStandby Control Lamp SchedulePower On Adjustment Temperature ControlTemperature Control Device NameCurrent Mode Main 11.11 3D Video Sync chỉ mẫu ME75BAnynet+HDMI-CEC Anynet+HDMI-CECMenu Anynet+ Auto Turn Off Chuyển giữa các thiết bị Anynet+Menu ReceiverReceiver Xử lý sự cố đối với Anynet+Sự cố Giải pháp có thể Hệ thống Network Remote Control Reset SystemReset All DivX Video On DemandSoftware Upgrade Menu m Support Software Upgrade EnterHỗ trợ By USBContact Samsung Menu m Support Contact Samsung EnterMagicInfo Lite 10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite PlayerVideo / Âm thanh Độ phân KhungVideo Âm thanh Hình ảnhFlash Power Point 10.2 Lịch biểu mạng 10.2.1 Kết nối với máy chủThiết lập mạng Thiết lập máy chủ10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite 10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Local Schedule Local Schedule Manager10.4.1 Đăng ký Local Schedule Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát 10.4.2 Sửa đổi Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi10.4.3 Xóa Local Schedule DeleteChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa 10.4.4 Chạy Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run10.4.5 Dừng Local Schedule Chọn StopXem chi tiết Local Schedule Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thịContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung Internal AutoPlay USB AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay 10.7.1 Chạy USB AutoPlayKhi nội dung đang chạy Xem chi tiết của nội dung đang chạyInformation Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy11 Hướng dẫn xử lý sự cố 11.1.1 Kiểm tra sản phẩm11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCVấn đề về màn hình Điều chỉnh Brightness và Contrast TempVấn đề về âm thanh Vấn đề với điều khiển từ xa11.2 Hỏi & Đáp Vấn đề với thiết bị nguồnCâu hỏi Trả lời Thiết đặtĐộ phân giải 12 Các thông số kỹ thuật 12.1 Thống số chungTên môđen 12.2 Trình tiết kiệm năng lượng Vận hành bình thường Tắt nguồnĐánh giá Phổ Lượng Năng lượng Nút nguồn Không12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước Tần số quét Xung Phân cựcĐồng bộ H Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1366 x 47,712 59,790 85,500 License Lưu ý về giấy phép mã nguồn mởPhụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Không phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngKhác Phụ lục Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Sử dụng 2 màu OZ348Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 2 pages 46.92 Kb Manual 212 pages 4.55 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb

LH65MEBPLGC/XY, LH75MEBPLGC/XY specifications

Samsung has established itself as a leader in the display technology sector, and the Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY models exemplify this commitment. These displays aim to provide an immersive viewing experience for commercial settings, boasting a range of sophisticated features designed to enhance both performance and user experience.

The Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY are part of the MEB Series, which is known for its stunning picture quality and sleek design. The key feature of these models is their impressive high brightness levels, ensuring visibility even in brightly lit environments. With a brightness of up to 700 nits, these displays deliver vibrant colors, making them ideal for retail spaces, corporate environments, and public installations.

One of the standout technologies in these displays is Samsung's Quantum Dot technology, which enhances color reproduction and ensures that images appear true to life. This feature is crucial for applications where color accuracy is paramount, such as displays in art galleries or product showcases. The displays also support HDR (High Dynamic Range), which further enriches their visual capabilities by providing a greater range of luminosity.

The design of the LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY is also noteworthy. With ultra-thin bezels and a lightweight construction, these models can be easily integrated into various environments, allowing for seamless mounting and arrangement. They support both landscape and portrait orientations, giving users the flexibility to choose the setup that best fits their needs.

In terms of connectivity, both models come equipped with multiple input options, including HDMI, USB, and DisplayPort interfaces, making it easy to connect various media sources. Additionally, Samsung's MagicINFO software enables users to create and manage content across multiple displays remotely, proving essential for advertising and informational displays in dynamic settings.

In summary, the Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY are exemplary displays for anyone looking to make a powerful visual impact in a commercial environment. With their high brightness, advanced color processing technologies, and versatile installation options, they cater to a wide range of business needs. Samsung continues to push the boundaries of display technology, and these models are a testament to their ongoing innovation.