Samsung LH75MEBPLGC/XY, LH65MEBPLGC/XY manual 2 Quản lý kết nối

Page 74

3 Sử dụng MDC

3.3.2 Quản lý kết nối

Quản lý kết nối bao gồm Danh sách kết nối Tùy chọn sửa đổi danh sách kết nối.

Danh sách kết nối – Danh sách kết nối cho biết các chi tiết kết nối như cài đặt kết nối (IP/COM, Số cổng, MAC và Connection Type), trạng thái kết nối, Set ID Range và thiết bị được phát hiện. Mỗi kết nối có tối đa 100 thiết bị được kết nối theo kiểu kết nối ngang hàng nối tiếp. Tất cả các LFD được phát hiện trong kết nối được hiển thị trong danh sách Thiết bị, tại đó người sử dụng có thểạto các nhóm và gửi lệnh đến thiết bị được phát hiện.

Tùy chọn sửa đổi danh sách kết nối – Tùy chọn sửa đổi kết nối bao gồm Add, Edit, Delete Refresh.

3 Sử dụng MDC 74

Image 74
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 200 CỐ CHỈ MỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnLàm sạch Lưu trữLưu ý an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác chi tiết bán riêng Phím pa-nen Các linh kiệnPa-nen điều khiển Cảm biến Mô tảTrình đơn điều khiển Biểu tượng2 Bộ cảm biến ngoại tín hiệu chỉ mẫu ME65B Tên Mô tảLắp bộ cảm biến bên ngoài vào phía bên chỉ mẫu ME65B 3 Mặt sau Cổng Mô tảLắp đặt đế dây giữ chỉ mẫu ME65B 4 Điều khiển từ xa Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa ME65BAmbient Sensor IR OUT 2 Thông gió Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt1 Góc nghiêng và xoay Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Tường có vết lõm Không có Chân ĐẾ 3 Kích thướcBỘ Kích thước R x S x C mm 2 Lắp đặt bộ giá treo tường Lắp đặt giá treo tường1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaVesa ME65B, ME75B 400 XChốt Tín hiệu Điều khiển từ xa1 Kết nối cáp Cáp RS232C Cáp mạng LAN Số chốt Màu chuẩn Tín hiệuTX+ RX+ 2 Kết nối RS232C Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển 3 Các mã điều khiểnXem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào HDMI1PCChuẩn bị Màn hình Điều khiển kích thước màn hình Điều khiển Bật/Tắt PIP BẬT PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Điểu khiển chế độ Video Wall NaturalKhóa an toàn 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối và sử dụng PC1 Kết nối với PC Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối bằng cáp HdmiKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài Kết nối với Thiết bị video 1 Kết nối sử dụng cáp AV2 Kết nối bằng cáp thành phần 3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVISử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 4 Kết nối bằng cáp Hdmi5 Kết nối với Hệ thống âm thanh Chuyển sang chế độ MagicInfo Kết nối với hộp mạng được bán riêngMagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Plug In Module Source Thay đổi Nguồn vàoSource Menu m Media Source Enter1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDCCấu hình cài đặt cho Multi Control 2 Gỡ bỏ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC1 Cài đặt Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp MDC là gì?1 Kết nối với MDC Sử dụng MDC qua EthernetGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Home VolumeMenu AlertFault Device Alert 9 Điều chỉnh màn hình Tùy chỉnhGreen BlueTùy chọỉnh Picture Size PC Screen AdjustmentKích thước DetailTreble 10 Điều chỉnh âm thanhBass Balance L/RVideo Wall 11 Thiết lập hệ thốngVideo Wall FormatScreen Position Sound Select PIP SizePIP Source ChannelThông số chung Quạt & nhiệt độBảo mật Màn hình OSDClock Set TimerThời gian Holiday Management Pixel Shift Safety ScreenChống cháy màn hình Screen SaverLamp Control Remote Control12 Cài đặt Công cụ Panel ControlInformation Đặt lạiEdit Column 13 Chức năng khác Thay đổi kích thước cửa sổQuản lý nhóm Tạo nhómXóa nhóm Đổi tên nhómQuản lý lịch trình Tạo lịch trìnhXóa lịch trình Date&TimeSửa đổi lịch trình Sự cố Giải pháp Đặt Remote Control thành Enable14 Hướng dẫn xử lý sự cố Mặc dù On Time hoặc Off Time đãSử dụng MDC Điều chỉnh màn hình Picture ModeMenu m Picture Picture Mode Enter 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Picture Size Screen AdjustmentMenu m Picture Screen Adjustment Enter Position Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vàoResolution Select Auto AdjustmentPC Screen Adjustment Menu m Picture Auto Adjustment EnterXem sản phẩm bằng chức năng 3D 1 3D ModeSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu ME75B Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Cách xem hình ảnh 3D Độ phân giải Tần số HzĐộ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC Trước khi sử dụng chức năng 3DĐiều chỉnh màn hình Black Tone Advanced SettingsMenu m Picture Advanced Settings Enter Off / Dark / Darker / DarkestShadow Detail RGB Only ModeDynamic Contrast Gamma9 10p White Balance Off / On Color SpaceWhite Balance Motion Lighting Off / On Flesh ToneEdge Enhancement Off / On LED Motion Plus Off / OnMenu m Picture Picture Options Enter Picture OptionsColor Tone Mpeg Noise Filter Color TempDigital Noise Filter Off / Low / Medium / High / AutoAuto Motion Plus Film ModeHdmi Black Level Reset Picture Menu m Picture Reset Picture EnterNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Sound ModeMenu m Sound Sound Mode Enter Điều chỉnh âm thanh1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound Effect3D Audio chỉ mẫu ME75B Auto Volume Off / Normal / Night Speaker SettingsReset Sound Menu m Sound Reset Sound Enter1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Phương tiệnMagicInfo Lite Menu m Media MagicInfo Lite EnterMenu m Media Videos Enter Videos1 Phát Video Tên Phần mở rộng tệp Định dạngHình fps Mbps Các định dạng video được hỗ trợCodec Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát Trình giải mã video Trình giải mã âm thanhSử dụng chức năng Scene Search SearchMenu m Media Photos Enter PhotosXem Ảnh hoặc Slide Show Tạo Danh sách bài hát của tôi Music1 Phát nhạc Menu m Media Music EnterPhát danh sách bài hát của tôi Phát tệp nhạc đã chọnVideos / Photos / Music Chức năng bổ sung 1 Sắp xếp danh sách tập tinMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Stop Slide Music SettingVideos Photos Music Start Slide Show ShowSource Refresh Edit NameInformation Menu m Media Source Tools Refresh Enter1 Kết nối với Mạng có dây Network SettingsMạng Thiết lập mạng Tự động Menu Network Network Settings Enter2 Cài đặt mạng có dây Cách thiết lập tự độngCách thiết lập thủ công Thiết lập mạng Thủ côngXem Giá trị kết nối nạng 3 Kết nối với Mạng không dây Ad Hoc Network Setup Tự động4 Cài đặt mạng không dây One Foot ConnectionNhập Security key Security key hoặc PIN Network Setup Thủ côngCách thiết lập thủ công Wpspbc Cách thiết lập bằng WpspbcCách thiết lập bằng One Foot Connection One Foot Connection7 Thiết lập mạng Ad Hoc Cách thiết lập bằng Ad hoc Network Status Menu m Network Network Status EnterCài đặt MagicInfo Lite Mạng Hệ thống Multi ControlTime Sleep TimerOn Timer Clock setCài đặt Quản lý ngày nghỉ Off TimerHoliday Management Hệ thống Menu Language Menu m System Menu Language EnterEnergy Saving Eco SolutionMenu m System Eco Solution Enter Off / Low / Medium / High / Picture OffEco Sensor Off / On No Signal Power OffAuto Power Off Off / On Off / 15 min. / 30 min. / 60 minButton Lock Off / On Safety Lock Off / OnSecurity Change PINPIP Auto Protection TimeScreen Burn Protection Menu m System Screen Burn Protection EnterImmediate Display TimerPixel Shift Video Wall Video WallSide Gray Off / Light / DarkVertical FormatHorizontal Screen Position Source AutoSwitch Source AutoSwitch SettingsMenu m System Source AutoSwitch Settings Enter Primary SourceGeneral 11.1 Max. Power SavingGame Mode Menu m System General EnterStandby Control Auto PowerBD Wise Lamp ScheduleTemperature Control Power On AdjustmentTemperature Control Device NameCurrent Mode Main 11.11 3D Video Sync chỉ mẫu ME75BMenu Anynet+ Anynet+HDMI-CECAnynet+HDMI-CEC Menu Auto Turn OffChuyển giữa các thiết bị Anynet+ ReceiverSự cố Giải pháp có thể ReceiverXử lý sự cố đối với Anynet+ Hệ thống Reset All Network Remote ControlReset System DivX Video On DemandHỗ trợ Software UpgradeMenu m Support Software Upgrade Enter By USBContact Samsung Menu m Support Contact Samsung EnterVideo / Âm thanh MagicInfo Lite10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player Độ phân KhungVideo Flash Âm thanhHình ảnh Power Point Thiết lập mạng 10.2 Lịch biểu mạng10.2.1 Kết nối với máy chủ Thiết lập máy chủ10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite 10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại 10.4.1 Đăng ký Local Schedule Local ScheduleLocal Schedule Manager Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát 10.4.2 Sửa đổi Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi10.4.3 Xóa Local Schedule DeleteChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa 10.4.4 Chạy Local Schedule Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run10.4.5 Dừng Local Schedule Chọn StopXem chi tiết Local Schedule Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thịContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung 10.6.1 Chạy Internal AutoPlay Internal AutoPlayUSB AutoPlay 10.7.1 Chạy USB AutoPlayKhi nội dung đang chạy Xem chi tiết của nội dung đang chạyInformation Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.1 Kiểm tra sản phẩm Vấn đề về màn hình 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về lắp đặt chế độ PC Vấn đề về âm thanh Điều chỉnh Brightness và ContrastTemp Vấn đề với điều khiển từ xaCâu hỏi Trả lời 11.2 Hỏi & ĐápVấn đề với thiết bị nguồn Thiết đặtĐộ phân giải Tên môđen 12 Các thông số kỹ thuật12.1 Thống số chung Đánh giá Phổ 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngVận hành bình thường Tắt nguồn Lượng Năng lượng Nút nguồn KhôngĐồng bộ H 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcTần số quét Xung Phân cực Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1366 x 47,712 59,790 85,500 License Lưu ý về giấy phép mã nguồn mởPhụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh Chất lượng hình ảnh tối ưuNgăn chặn hiện tượng lưu ảnh Hiện tượng lưu ảnh là gì?Sử dụng 2 màu OZ348Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 2 pages 46.92 Kb Manual 212 pages 4.55 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb

LH65MEBPLGC/XY, LH75MEBPLGC/XY specifications

Samsung has established itself as a leader in the display technology sector, and the Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY models exemplify this commitment. These displays aim to provide an immersive viewing experience for commercial settings, boasting a range of sophisticated features designed to enhance both performance and user experience.

The Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY are part of the MEB Series, which is known for its stunning picture quality and sleek design. The key feature of these models is their impressive high brightness levels, ensuring visibility even in brightly lit environments. With a brightness of up to 700 nits, these displays deliver vibrant colors, making them ideal for retail spaces, corporate environments, and public installations.

One of the standout technologies in these displays is Samsung's Quantum Dot technology, which enhances color reproduction and ensures that images appear true to life. This feature is crucial for applications where color accuracy is paramount, such as displays in art galleries or product showcases. The displays also support HDR (High Dynamic Range), which further enriches their visual capabilities by providing a greater range of luminosity.

The design of the LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY is also noteworthy. With ultra-thin bezels and a lightweight construction, these models can be easily integrated into various environments, allowing for seamless mounting and arrangement. They support both landscape and portrait orientations, giving users the flexibility to choose the setup that best fits their needs.

In terms of connectivity, both models come equipped with multiple input options, including HDMI, USB, and DisplayPort interfaces, making it easy to connect various media sources. Additionally, Samsung's MagicINFO software enables users to create and manage content across multiple displays remotely, proving essential for advertising and informational displays in dynamic settings.

In summary, the Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY are exemplary displays for anyone looking to make a powerful visual impact in a commercial environment. With their high brightness, advanced color processing technologies, and versatile installation options, they cater to a wide range of business needs. Samsung continues to push the boundaries of display technology, and these models are a testament to their ongoing innovation.