Samsung LH65MEBPLGC/XY, LH75MEBPLGC/XY manual Thuật ngữ, OSD Hiển thị trên màn hình

Page 221

Phụ lục

Thuật ngữ

OSD (Hiển thị trên màn hình)

Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình.

Gamma

Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.

Thang màu xám

Thang này đề cập đến các mức mật độ màu sắc, thể hiện các biến thể thay đổi màu sắc từ khu vực tối hơn sang khu vực sáng hơn trên màn hình. Các thay đổi đối với độ sáng của màn hình được thể hiện bằng biến thể màu đen và màu trắng, và thang màu xám đề cập đến khu vực trung gian giữa màu đen và màu trắng. Thay đổi thang màu xám thông qua điều chỉnh Gamma sẽ thay đổi độ sáng trung gian trên màn hình.

Tốc độ quét

Tốc độ quét, hay tốc độ làm mới, đề cập đến tần số làm mới của màn hình. Dữ liệu màn hình được truyền khi được làm mới để hiển thị hình ảnh, mặc dù mắt thường không thể nhìn thấy việc làm mới. Số lần làm mới màn hình được gọi là tốc độ quét và được tính bằng Hz. Tốc độ làm mới bằng 60Hz nghĩa là màn hình được làm mới 60 lần mỗi giây. Tốc độ quét của màn hình phụ thuộc vào hiệu suất của card đồ hoạ trên PC và sản phẩm của bạn.

Tần số quét ngang

Nhân vật hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình sản phẩm bao gồm rất nhiều chấm (điểm ảnh). Điểm ảnh được truyền theo dòng ngang, sau đó được sắp xếp theo chiều dọc để tạo thành hình ảnh. Tần số ngang được tính bằng kHz và biểu thị số lần các dòng ngang được truyền và hinể thị mỗi giây trên màn hình sản phẩm. Tần số ngang bằng 85 nghĩa là số dòng ngang tạo thành một hình ảnh được truyền 85 000 lần mỗi giây và tần số ngang được biểu thị bằng 85kHz.

Tần số quét dọc

Một hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang. Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh có thể tạo được mỗi giây bởi các dòng ngang đó. Tần số dọc bằng 60 nghĩa là một hình ảnh được truyền 60 lần mỗi giây. Tần số dọc cũng được gọi là "tốc độ làm mới" và ảnh hưởng đến độ nhấp nháy màn hình.

Phụ lục 221

Image 221
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng Thiết BỊ Nguồn SỬ Dụng MDC Điều Chỉnh MÀN Hình Điều Chỉnh ÂM Thanh Phương Tiện Mạng HỆ Thống PIP HỖ TRỢ Magicinfo Lite Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ 200 CỐ CHỈ MỤC Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmLưu trữ Làm sạchBiểu tượng Lưu ý an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnCác chi tiết bán riêng Pa-nen điều khiển Các linh kiệnPhím pa-nen Cảm biến Mô tảBiểu tượng Trình đơn điều khiểnTên Mô tả 2 Bộ cảm biến ngoại tín hiệu chỉ mẫu ME65BLắp bộ cảm biến bên ngoài vào phía bên chỉ mẫu ME65B Cổng Mô tả 3 Mặt sauLắp đặt đế dây giữ chỉ mẫu ME65B 4 Điều khiển từ xa Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa ME65B Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xaAmbient Sensor IR OUT 1 Góc nghiêng và xoay Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt2 Thông gió Lắp đặt trên Tường thẳng đứngLắp đặt trên Tường có vết lõm Không có Chân ĐẾ 3 Kích thướcBỘ Kích thước R x S x C mm 1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường Lắp đặt giá treo tường2 Lắp đặt bộ giá treo tường 3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaME65B, ME75B 400 X VesaChốt Tín hiệu Điều khiển từ xa1 Kết nối cáp Cáp RS232C Số chốt Màu chuẩn Tín hiệu Cáp mạng LANTX+ RX+ 2 Kết nối RS232C Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển 3 Các mã điều khiểnĐiều khiển Cài đặt lệnh điều khiển LệnhĐiểu khiển nguồn Điều khiển âm lượng HDMI1PC Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vàoChuẩn bị Màn hình Điều khiển kích thước màn hình BẬT PIP Điều khiển Bật/Tắt PIPĐiều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC Natural Điểu khiển chế độ Video WallKhóa an toàn 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối 1 Kết nối với PC Kết nối và sử dụng PCKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật sốKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối bằng cáp DP Thay đổi Độ phân giải Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối Màn hình ngoài 1 Kết nối sử dụng cáp AV Kết nối với Thiết bị video3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI 2 Kết nối bằng cáp thành phầnSử dụng cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p 4 Kết nối bằng cáp Hdmi5 Kết nối với Hệ thống âm thanh Chuyển sang chế độ MagicInfo Kết nối với hộp mạng được bán riêngMagicInfo Nhập thông tin IP Chọn chế độ hiển thị Plug In Module Source Thay đổi Nguồn vàoSource Menu m Media Source Enter1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control Sử dụng MDCCấu hình cài đặt cho Multi Control 2 Gỡ bỏ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC1 Cài đặt 1 Kết nối với MDC MDC là gì?Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp Sử dụng MDC qua EthernetGiao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN 2 Quản lý kết nối Auto Set ID 4 Tạo bản sao 5 Tái xử lý lệnh 6 Bắt đầu sử dụng MDC Sử dụng MDC 7 Bố cục màn hình chính Menu VolumeHome AlertFault Device Alert Tùy chỉnh 9 Điều chỉnh màn hìnhBlue GreenTùy chọỉnh Kích thước PC Screen AdjustmentPicture Size DetailBass 10 Điều chỉnh âm thanhTreble Balance L/RVideo Wall 11 Thiết lập hệ thốngVideo Wall FormatScreen Position PIP Source PIP SizeSound Select ChannelQuạt & nhiệt độ Thông số chungMàn hình OSD Bảo mậtClock Set TimerThời gian Holiday Management Chống cháy màn hình Safety ScreenPixel Shift Screen Saver12 Cài đặt Công cụ Remote ControlLamp Control Panel ControlInformation Đặt lạiEdit Column Thay đổi kích thước cửa sổ 13 Chức năng khácTạo nhóm Quản lý nhómĐổi tên nhóm Xóa nhómTạo lịch trình Quản lý lịch trìnhXóa lịch trình Date&TimeSửa đổi lịch trình 14 Hướng dẫn xử lý sự cố Đặt Remote Control thành EnableSự cố Giải pháp Mặc dù On Time hoặc Off Time đãSử dụng MDC Menu m Picture Picture Mode Enter Picture ModeĐiều chỉnh màn hình 1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DPMenu m Picture Enter Picture Size Screen AdjustmentMenu m Picture Screen Adjustment Enter Kích thước hình ảnh sẵn có của Nguồn vào PositionPC Screen Adjustment Auto AdjustmentResolution Select Menu m Picture Auto Adjustment EnterSử dụng chức năng 3D chỉ mẫu ME75B 1 3D ModeXem sản phẩm bằng chức năng 3D Menu m Picture 3D EnterĐiều chỉnh màn hình Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ Hdmi PC Độ phân giải Tần số HzCách xem hình ảnh 3D Trước khi sử dụng chức năng 3DĐiều chỉnh màn hình Menu m Picture Advanced Settings Enter Advanced SettingsBlack Tone Off / Dark / Darker / DarkestDynamic Contrast RGB Only ModeShadow Detail Gamma9 10p White Balance Off / On Color SpaceWhite Balance Edge Enhancement Off / On Flesh ToneMotion Lighting Off / On LED Motion Plus Off / OnMenu m Picture Picture Options Enter Picture OptionsColor Tone Digital Noise Filter Color TempMpeg Noise Filter Off / Low / Medium / High / AutoAuto Motion Plus Film ModeHdmi Black Level Menu m Picture Reset Picture Enter Reset PictureMenu m Sound Sound Mode Enter Sound ModeNếu Speaker Select được đặt về External, Sound Mode bị tắt Điều chỉnh âm thanh1 3D Audio Off / Low / Medium / High Sound Effect3D Audio chỉ mẫu ME75B Reset Sound Speaker SettingsAuto Volume Off / Normal / Night Menu m Sound Reset Sound EnterMagicInfo Lite Phương tiện1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player Menu m Media MagicInfo Lite Enter1 Phát Video VideosMenu m Media Videos Enter Tên Phần mở rộng tệp Định dạngHình fps Mbps Các định dạng video được hỗ trợCodec Trình giải mã video Trình giải mã âm thanh Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phátSearch Sử dụng chức năng Scene SearchMenu m Media Photos Enter PhotosXem Ảnh hoặc Slide Show 1 Phát nhạc MusicTạo Danh sách bài hát của tôi Menu m Media Music EnterPhát tệp nhạc đã chọn Phát danh sách bài hát của tôi1 Sắp xếp danh sách tập tin Videos / Photos / Music Chức năng bổ sungMenu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music Videos Photos Music Start Slide Show Music SettingStop Slide ShowSource Information Edit NameRefresh Menu m Media Source Tools Refresh Enter1 Kết nối với Mạng có dây Network SettingsMạng 2 Cài đặt mạng có dây Menu Network Network Settings EnterThiết lập mạng Tự động Cách thiết lập tự độngCách thiết lập thủ công Thiết lập mạng Thủ côngXem Giá trị kết nối nạng 3 Kết nối với Mạng không dây 4 Cài đặt mạng không dây Network Setup Tự độngAd Hoc One Foot ConnectionNhập Security key Security key hoặc PIN Network Setup Thủ côngCách thiết lập thủ công Cách thiết lập bằng Wpspbc WpspbcCách thiết lập bằng One Foot Connection One Foot Connection7 Thiết lập mạng Ad Hoc Cách thiết lập bằng Ad hoc Menu m Network Network Status Enter Network StatusCài đặt MagicInfo Lite Mạng Multi Control Hệ thốngOn Timer Sleep TimerTime Clock setCài đặt Quản lý ngày nghỉ Off TimerHoliday Management Hệ thống Menu m System Menu Language Enter Menu LanguageMenu m System Eco Solution Enter Eco SolutionEnergy Saving Off / Low / Medium / High / Picture OffAuto Power Off Off / On No Signal Power OffEco Sensor Off / On Off / 15 min. / 30 min. / 60 minSecurity Safety Lock Off / OnButton Lock Off / On Change PINAuto Protection Time PIPMenu m System Screen Burn Protection Enter Screen Burn ProtectionImmediate Display TimerPixel Shift Side Gray Video WallVideo Wall Off / Light / DarkVertical FormatHorizontal Screen Position Menu m System Source AutoSwitch Settings Enter Source AutoSwitch SettingsSource AutoSwitch Primary SourceGame Mode 11.1 Max. Power SavingGeneral Menu m System General EnterBD Wise Auto PowerStandby Control Lamp ScheduleTemperature Control Power On AdjustmentTemperature Control Device Name11.11 3D Video Sync chỉ mẫu ME75B Current Mode MainMenu Anynet+ Anynet+HDMI-CECAnynet+HDMI-CEC Chuyển giữa các thiết bị Anynet+ Auto Turn OffMenu ReceiverSự cố Giải pháp có thể ReceiverXử lý sự cố đối với Anynet+ Hệ thống Reset System Network Remote ControlReset All DivX Video On DemandMenu m Support Software Upgrade Enter Software UpgradeHỗ trợ By USBMenu m Support Contact Samsung Enter Contact Samsung10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player MagicInfo LiteVideo / Âm thanh Độ phân KhungVideo Flash Âm thanhHình ảnh Power Point 10.2.1 Kết nối với máy chủ 10.2 Lịch biểu mạngThiết lập mạng Thiết lập máy chủ10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ 10.2.2 Cài đặt MagicInfo LiteMagicInfo Lite MagicInfo Lite MagicInfo Lite 10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại Local Schedule Manager Local Schedule10.4.1 Đăng ký Local Schedule Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạoChọn Create trên màn hình Local Schedule Manager Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn sửa đổi 10.4.2 Sửa đổi Local ScheduleDelete 10.4.3 Xóa Local ScheduleChọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn chạy. Tiếp theo, chọn Run 10.4.4 Chạy Local ScheduleChọn Stop 10.4.5 Dừng Local ScheduleChi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị Xem chi tiết Local ScheduleContents Manager 10.5.2 Xóa nội dung USB AutoPlay Internal AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay 10.7.1 Chạy USB AutoPlayXem chi tiết của nội dung đang chạy Khi nội dung đang chạyThay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy Information11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.1 Kiểm tra sản phẩm Vấn đề về màn hình 11.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về lắp đặt chế độ PC Temp Điều chỉnh Brightness và ContrastVấn đề về âm thanh Vấn đề với điều khiển từ xaVấn đề với thiết bị nguồn 11.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lời Thiết đặtĐộ phân giải Tên môđen 12 Các thông số kỹ thuật12.1 Thống số chung Vận hành bình thường Tắt nguồn 12.2 Trình tiết kiệm năng lượngĐánh giá Phổ Lượng Năng lượng Nút nguồn KhôngTần số quét Xung Phân cực 12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trướcĐồng bộ H Ngang kHz Dọc Hz PixelMHzVESA, 1366 x 47,712 59,790 85,500 Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở LicenseLiên hệ Samsung Worldwide Phụ lụcEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Chất lượng hình ảnh tối ưu Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì? Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhOZ348 Sử dụng 2 màuOSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 2 pages 46.92 Kb Manual 212 pages 4.55 Kb Manual 2 pages 16.59 Kb

LH65MEBPLGC/XY, LH75MEBPLGC/XY specifications

Samsung has established itself as a leader in the display technology sector, and the Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY models exemplify this commitment. These displays aim to provide an immersive viewing experience for commercial settings, boasting a range of sophisticated features designed to enhance both performance and user experience.

The Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY are part of the MEB Series, which is known for its stunning picture quality and sleek design. The key feature of these models is their impressive high brightness levels, ensuring visibility even in brightly lit environments. With a brightness of up to 700 nits, these displays deliver vibrant colors, making them ideal for retail spaces, corporate environments, and public installations.

One of the standout technologies in these displays is Samsung's Quantum Dot technology, which enhances color reproduction and ensures that images appear true to life. This feature is crucial for applications where color accuracy is paramount, such as displays in art galleries or product showcases. The displays also support HDR (High Dynamic Range), which further enriches their visual capabilities by providing a greater range of luminosity.

The design of the LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY is also noteworthy. With ultra-thin bezels and a lightweight construction, these models can be easily integrated into various environments, allowing for seamless mounting and arrangement. They support both landscape and portrait orientations, giving users the flexibility to choose the setup that best fits their needs.

In terms of connectivity, both models come equipped with multiple input options, including HDMI, USB, and DisplayPort interfaces, making it easy to connect various media sources. Additionally, Samsung's MagicINFO software enables users to create and manage content across multiple displays remotely, proving essential for advertising and informational displays in dynamic settings.

In summary, the Samsung LH75MEBPLGC/XY and LH65MEBPLGC/XY are exemplary displays for anyone looking to make a powerful visual impact in a commercial environment. With their high brightness, advanced color processing technologies, and versatile installation options, they cater to a wide range of business needs. Samsung continues to push the boundaries of display technology, and these models are a testament to their ongoing innovation.