Samsung LH22DBDPSGC/XY manual Cà̀i đặt mạ̣ng Không dây, Thiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dây

Page 103

Cà̀i đặt mạ̣ng (Không dây)

Thiết lập mạ̣ng tự̣ động (Không dây)

 

Hầu hêt các mạng không dây đêu có môt hệ thống bao mât tuy chọn yêu cầu thiêt bi truy câp

Kêt nối với Mạng không dây

mạng truyên mã bao mât đã mã hóa được gọi là Quyên truy câp hay Security Key. Security

 

Key dựa trên Mât khẩu ngữ, thường là môt tư hoăc môt loạt chữ và số có đô dài được chỉ

 

đinh mà bạn được yêu cầu nhâp khi thiêt lâp bao mât cho mạng không dây của minh. Nêu

Trình chia sẻ IP không dây

bạn sư dung phương pháp này để cài đăt kêt nối mạng và có môt Security Key cho mạng

(bộ định tuyến có máy chủ DHCP)

không dây của minh, bạn sẽ phai nhâp Mât khẩu ngữ trong quá trinh thiêt lâp tự đông hoăc

Cổng LAN trên tường

thủ công.

 

 

 

Cách thiêt lâp tự đông

 

1

Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network Settings.

Cáp mạng LAN

 

 

Samsung khuyên bạn nên sư dung IEEE 802.11n. Khi bạn phát video qua kêt nối mạng, video

2

Chức năng Network tim kiêm các mạng không dây có sẵn. Khi hoàn tât, chức năng này

có thể không phát thông suốt.

 

hiển thi môt danh sách mạng có sẵn.

――Chọn kênh cho bô chia IP không dây hiện không được sư dung. Nêu nhóm kênh cho bô

3

 

chia IP không dây hiện đang được sư dung bởi môt thiêt bi khác gần đó, điêu này sẽ gây

Trong danh sách mạng, nhân nút ▲ hoăc ▼ để chọn môt mạng, sau đó nhân nút E hai

ra hiện tượng nhiễu và lỗi truyên.

 

lần.

――San phẩm của bạn chỉ hỗ trợ các giao thức bao mât mạng không dây sau.

 

 

――Nếu bộ định tuyến không dây mong muố́n không xuất hiệ̣n, hã̃y chọ̣n Refresh để̉ tìm

Nêu bạn chọn chê đô Pure High-throughput (Greenfield) 802.11n và Loại mã hóa được đăt

 

thành WEP, TKIP hoăc TKIP AES (WPS2Mixed) trên AP hoăc bô đinh tuyên không dây,

 

kiếm lạ̣i.

san phẩm Samsung sẽ không hỗ trợ kêt nối theo thông số kỹ thuât chứng nhân Wi-Fi mới.

 

――Nếu bạ̣n không thể̉ tìm thấy bộ định tuyến sau khi thử lạ̣i, hã̃y chọ̣n nú́t Stop.

――Nêu bô đinh tuyên không dây của bạn hỗ trợ WPS (Thiêt lâp Wi-Fi được bao vệ), bạn có

 

 

Nú́t Add Network sẽ̃ xuất hiệ̣n.

thể kêt nối với mạng qua PBC (Câu hinh nút nhân) hoăc PIN (Số nhân dạng cá nhân).

 

Chọ̣n Add Network để̉ thêm bộ định tuyến không dây để̉ kết nố́i.

WPS sẽ tự đông đăt câu hinh khóa SSID và WPA ở môt trong hai chê đô.

 

4

Nêu màn hinh Enter password. xuât hiện, hãy chuyển sang bước 5. Nêu bạn chọn bô

――Phương pháp kêt nối: Bạn có thể thiêt lâp kêt nối mạng không dây theo 3 cách.

Thiêt lâp tự đông (Sư dung chức năng Tự đông tim kiêm mạng), Thiêt lâp thủ công,

 

đinh tuyên không dây không có bao mât, hãy chuyển sang bước 7.

WPS(PBC)

5

 

 

Nếu bộ định tuyến có́ bảo mật, hã̃y nhập Enter password. (Mã̃ bảo mật hoặc PIN).

Image 103
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Điều chỉnh âm thanh Bản quyền Trước khi sử dụng sản phẩmThận trọng Lưu ý an toànLàm sạch Biểu tượngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tích Kiểm tra các thành phần Chuẩn bịCác thành phần Cac phụ kiên được ban riêng Cả̉m biến từ xa Các linh kiệnPa-nen điều khiển Nút Mô tảCổng Mô tả Măt sauRJ45 Để khóa thiết bị khóa chống trộm Khóa chống trộmĐiều khiển từ xa Power OFFDụng thường xuyên Để đặt pin vào điều khiển từ xaPC hoăc Hdmi Lắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứng Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặtGó́c nghiêng và̀ xoay Thông gió́Tên mẫu Kích thươcLắp đặt trên Tườ̀ng có́ vế́t lõm Nhìn chính diệnTên mẫu sản phẩm Thông số lỗ vit Vit chuẩn Lăp đăt giá treo tườngLăp đăt bộ giá treo tường Thông sô kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaChốt Tín hiệ̣u Điều khiển từ xa RS232CKết nối cáp Cap RS232CGnd Cáp mạng LANSô chôt Mau chuẩn Tín hiệ̣u FemaleCáp LAN chéo PC đến PC Cáp LAN trực tiếp PC đến HUBKết nối Lênh Các mã điề̀u khiể̉nXem trạng thái điề̀u khiể̉n Nhận lệnh điề̀u khiể̉n Điề̀u khiể̉n Cai đặt lệnh điều khiểnĐiề̀u khiể̉n âm lượng Điể̉u khiể̉n nguồnInput Source Ma nguôn vao se đươc cai đặt trên san phâm Điể̉u khiể̉n nguồn dữ liệu đầu vàoĐiề̀u khiể̉n kích thươc man hinh Điể̉u khiể̉n chế độ màn hìnhĐiều khiển điều chinh tự đông Chi danh cho PC và BNC Điề̀u khiể̉n Bật/Tắt PIPKhóa an toàn Điể̉u khiể̉n chế độ Video WallFull Natural Điể̉u khiể̉n người dùng Tường Video Bật Tường VideoTắt Mẫu Tường VideoSố thứ tự̣ Dữ liệ̣u Mẫu Tường Video 10x10 1 ~Kết nối sử dụng cáp D-SUB Loai analog Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối sử dụng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVISư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kết nối với thiết bị videoKế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVI Kết nối băng cáp HdmiKế́t nố́i vớ́i Cá́p LAN Information Thay đổi Nguồn vàoSource Edit NameThêm/Xóa chương trình Sử dụng MDCCài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Gỡ̃ bỏ̉Sử dụng MDC qua Ethernet Kết nối với MDCKết nối băng cáp LAN trực tiếp Schedule Template Tính năng trên màn hình chínhPlayer PlayerPhê duyêt may chủ Lite Phê duyêt thiêt bi được kêt nối từ may chủCai đặt thời gian hiên tai Phê duyêt may chủ Premium Cai đặt thời gian hiên tai My Templates Network ChannelLocal Channel Deployed FoldersMục menu trong trang Player Tinh năng khả dụng trong trang PlayerTên tùy chọn Hoạt động Landscape / Portrait Menu Settings của trang PlayerSettings Đặt Aspect Ratio thanh Original hoặc Full Full / OriginalXem chi tiêt của nôi dung đang chay Khi nôi dung đang chayMusic Picture ModeThay đổi cai đặt cho nôi dung đang chay PlaylistLich biểu mang đa khung hinh Đinh dang têp tương thich vơi PlayerTêp mâu va têp LFD.lfd Rộng tệp Hình Mbps Fps Nôi dungDTS Core 711ALaw,μ-Law Mts *.divx Hình anh Video Âm thanhFlash Power Point Template Tệp mẫuLocal Channel Video Đinh dang têp tương thich vơi VideowallChỉ co thể phat môt têp video Video trên môi may khach Giơi hanHome → Schedule → Enter E ScheduleTinh năng khả dụng trong trang Schedule Mục menu trong trang ScheduleChỉnh sửa lich biểu kênh Đặt cấu hinh lich biểu kênhMarket TemplateTinh năng khả dụng trong trang Template Home → Template → Enter EĐặt cấu hinh nhac nên/hinh ảnh nên Nhâp văn bảnPreview Save CancelĐặt cấu hinh Template Name va Storage USB storage device? sẽ̃ xuấ́t hiện Clone ProductClone Product Home → Clone Product → Enter EPC Connection Cable ID SettingsID Settings Device IDScreen Position Video WallVideo Wall Horizontal x VerticalHome → Network Status → Enter E Network StatusFormat Network StatusPicture Mode Picture ModeHome → On/Off Timer → Enter E On/Off TimerOn Timer On/Off TimerHoliday Management Off TimerTicker More settingsMore settings TickerHome → URL Launcher → Enter E URL LauncherĐiều chỉnh màn hình Menu m → Picture → Picture Mode → Enter EPicture Menu m → Picture → Enter E Backlight 100 Contrast Brightness Sharpness Colour Tint G/RMenu m → Picture → Colour Temperature → Enter E Colour TemperaturePoint White BalanceMenu m → Picture → White Balance → Enter E Menu m → Picture → Calibrated value → Enter E GammaCalibrated value Menu m → Picture → Gamma → Enter EAdvanced Settings Advanced SettingsMenu m → Picture → Advanced Settings → Enter E Flesh Tone RGB Only ModeDynamic Contrast Black TonePicture Options Digital Clean View Off Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelFilm Mode Off Dynamic Backlight Picture OptionsOff / Low / Medium / High / Auto Digital Clean ViewColour Tone Mpeg Noise FilterDynamic Backlight Film ModeColour Tone Off Digital Clean View Mpeg Noise Filter Hdmi Black LevelPicture Size · Position Resolution OffPicture Size Picture SizePicture Size Resolution OffPosition Zoom/PositionĐộ̣ phân giải sẵ̃n có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768 ResolutionPC Screen Adjustment Auto AdjustmentMenu m → Picture → Picture Off → Enter E Reset PictureMenu m → Picture → Reset Picture → Enter E Picture OffHình ảnh chính Hình ảnh phụ OnScreen DisplayCài đặt PIP OnScreen DisplayPIP Aspect Ratio Rotate ContentRotation Rotate menuScreen Protection Screen ProtectionAuto Protection Time Screen Burn ProtectionImmediate display TimerScreen Burn Protection Pixel ShiftMDC Message No Signal MessageMessage Display Source InfoMenu m → OnScreen Display → Menu Language → Enter E Menu LanguageHigh / Medium / Low Menu m → OnScreen Display → Menu Transparency → Enter EMenu m → OnScreen Display → Reset OnScreen Display → Enter E Reset OnScreen DisplaySound Sound ModeSpeaker Settings Auto Volume Off Reset Sound Điều chỉnh âm thanhEqualiser Sound EffectVirtual Surround Dialog ClarityTV Sound Output Speaker SettingsMenu m → Sound → Speaker Settings → Enter E Hdmi SoundMenu m → Sound → Reset Sound → Enter E Auto VolumeReset Sound Menu m → Sound → Auto Volume → Enter ENetwork Type Network SettingsNetwork Settings NetworkKêt nối với Mạng có dây Cà̀i đặt mạ̣ng Có́ dâyManually Network Settings tự̣ động Có́ dâyNetwork Settings thủ̉ công Có́ dây Đặt Network Type thà̀nh Wired từ trang Network SettingsKêt nối với Mạng không dây Đặt Network Type thà̀nh Wireless từ trang Network SettingsCà̀i đặt mạ̣ng Không dây Thiết lập mạ̣ng tự̣ động Không dâyThiết lập mạ̣ng thủ̉ công Không dây Connection are setup and ready to use. xuât hiệnCách thiêt lâp bằng Wpspbc WpspbcMenu m → Network → Multimedia Device Settings → Enter E Wi-Fi DirectMultimedia Device Settings Menu m → Network → Wi-Fi Direct → Enter EScreen Mirroring Server Network SettingsDevice Name System SetupCài đặt ban đầu Setup SystemTouch Control Admin Menu LockTouch Control Source to controlClock Set Sleep TimerPower On Delay TimePrimary Source Auto Source SwitchingAuto Source Switching Primary Source RecoveryPower Control Power ControlAuto Power On Max. Power SavingAuto Power On Off Max. Power Saving Standby Control Power ButtonNetwork Standby Energy Saving Eco SolutionNo Signal Power Off Auto Power OffMenu m → System → Temperature Control → Enter E Temperature ControlSelect Keyboard Keyboard SettingsDevice Manager Device ManagerMouse Options Mouse SettingsKeyboard Settings Select MousePointer Speed Pointer SettingsKeyboard Settings Mouse Settings Pointer SizeMenu m → System → Change PIN → Enter E Play viaChange PIN Menu m → System → Play via → Enter EGeneral GeneralSecurity BD WiseSecurity BD Wise Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Menu Anynet+ Mô tảAnynet+ HDMI-CEC Off Anynet+ HDMI-CECAuto Turn Off Search for DevicesSự cố Giải pháp có thể Giải pháp có thể Sự cốDivX Video On Demand Game ModeDivX Video On Demand Game Mode Hdmi Hot PlugMenu m → System → Reset System → Enter E Reset SystemHỗ trợ Software UpdateUpdate now Auto updateGo to Home Network Status Picture ModeOn/Off Timer More settingsMenu m → Support → Reset All → Enter E Reset AllSupport Phát ảnh, video và nhạc Phát phương tiện Hệ thống và định dạng tệp Thiết bị tương thích với chức năng phát phương tiệnKết nối thiết bị USB Sử dụng thiết bị USBTháo thiết bị USB Phê duyệt kết nối PC/thiết bị di động Phát nội dung phương tiện từ PC/thiết bị di độngChọn Network từ Source. Menu Network Device hiện ra Source → Source → USB Khi được kết nối với mạng gia đình DlnaFilter Tên tùy chọn Hoạt động Photos Videos Music Mục menu trong trang danh sách nội dung phương tiệnPrevious / Next Slideshow SettingsPicture Mode Thay đổi Picture Mode Background Music Pause / PlayPicture Size Picture Mode Thay đổi Picture Mode Sound ModeRewind / Fast forward Select SceneShuffle Phần mở rộng tệp Loạ̣i Độ̣ phân giải Phụ̣ đề̀Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợ Bên ngoàiTrình giai mã video Định dạng tệp nhạc được hỗ trợCác định dạng video được hỗ trợ Phần mở rộng tệp Loạ̣i Codec Nhận xétAsf AviDivX 3.11 / 4.x / 5.x 1920 x ~30 MkvKiểm tra sản phẩm Hướng dẫn xử lý sự cốKiểm tra độ phân giải và̀ tầ̀n số Vấn đề về màn hình Not Optimum Mode được hiên thiKiểm tra những mụ̣c sau đây Vấn đề về lắp đặt chế độ PCĐiêu chinh Brightness và Contrast Và̀ Sharpness Vấn đề về âm thanh Đổi Sound ModeVấn đề vớ́i thiết bị nguồ̀n Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xaĐiều khiển từ xa không hoạ̣t động Cá́c hạ̣t nhỏ xuất hiện trên cạ̣nh củ̉a sả̉n phẩ̉m Sự cố́ khá́cSả̉n phẩ̉m có mùi nhựa Âm thanh hoặc video bị cắt từng đợ̣tChỉnh tân sô trong Thiết đặt màn hình Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lời Làm thế nào để thay đổi tần số?Thiết đặt bao vệ màn hình hoặc Bios Setup trên PC Thông sô chung Các thông số kỹ thuậtTên môđen Page DPM Trình tiết kiệm năng lượngTầ̀n số quét ngang Cá́c chế độ̣ xung nhịp được đặt trướ́cPage Khác Phụ lụcKhông phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàngHiện tượng lưu ảnh là gì? Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhChất lượng hình ảnh tối ưu Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhHành cũng chỉ̉ giới hạn tùy theo hướng dẫ̃n lắ́p đặt Tránh hiên tương lưu anhLicense 480i / 480p / 720p Thuật ngữ
Related manuals
Manual 162 pages 25.96 Kb Manual 163 pages 36 Kb Manual 2 pages 5.27 Kb Manual 76 pages 28.65 Kb