Samsung LH55LBPLBC/XY manual

Page 91

1) Power Status( Trạng thái Nguồn)

-Hiển thị trạng thái nguồn điện của màn hình hiển thị hiện tại.

2)Image Size

-Hiển thị Kích thước Hình ảnh (Image Size) hiện tại của màn hình đang dùng.

3)Input

-Ô thông tin chỉ hiển thị những màn hình có nguồn tín hiệu đầu vào là PC, BNC, DVI và DP.

4)PC Source

-Nguồn PC Khi nhấp vào thẻ Image Source ( Nguồn Hình ảnh vào) khi thẻ này xuất hiện lần đầu.

-Nút điều khiển Image Size điều khiển Image Size available for PC, BNC, DVI và DP.

5)Video Source

-Nhấp vào thẻ Video Source (Nguồn Video) để điều chỉnh Kích thước Hình ảnh của TV, AV, S-Video, Thiết bị .

Nguồn tín hiệu Vào của MagicInfo chỉ hoạt động theo kiểu MagicInfo.

Nguồn tín hiệu Vào của TV chỉ hoạt động theo kiểu TV.

Chức năng Điều khiển Kích thước Hình ảnh (Image Size Control) chỉ hoạt động với các màn hình hiển thị có trạng thái nguồn đang BẬT (ON).

DPkhông được hỗ trợ tùy vào loại sản phẩm.

Image Size

TV, AV, S-Video, Component, DVI(HDCP), HDMI1, HDMI2, DTV.

1.Nhấp vào phần Kích thước Hình ảnh (Image Size) của các biểu tượng chính và màn hình điều khiển Kích thước Hình ảnh (Image Size) sẽ hiển thị.

Sơ đồ Thông tin (Info Grid) sẽ trình bày một số thông tin cơ bản của phần Điều khiển Kích thước Hình ảnh (Image Size Control).

1)Điều chỉnh Image Size trong chế độ TV, AV, S-Video, Component, HDMI1, HDMI2 or DTV, nhấp tab Video Source. Chọn màn hình bạn muốn điều chỉnh bằng cách sử dụng nút Select (Chọn) hoặc đánh dấu hộp chọn.

2)Lưới thông tin chỉ hiển thị màn hình TV, AV, S-Video, Component, HDMI1, HDMI2 hoặc DTV là nguồn đầu vào.

3)Chuyển đổi Kích thước Hình ảnh (Image Size) của màn hình hiển thị một cách ngẫu nhiên.

4)Các chế độ màn hình chỉ có thể được điều chỉnh khi đã kết nối TV (chỉ có ở PAL) và chức năng Image Size (Kích thước Hình ảnh) được chọn là Auto Wide (Canh rộng Tự động).

Custom không được hỗ trợ tùy vào loại sản phẩm.

Lưu ý: Chức năng Auto Wide, Zoom1 and Zoom2 (Tự động Chỉnh chiều ngang, Thu/Phóng1 và Thu/Phóng2) không sử dụng được khi kiểu tín hiệu vào dành cho Thiết bị và DVI (HDCP) thuộc loại 720p hay 1080i.

(Chế độ Auto Wide chỉ có trong TV, AV, và S-Video.) Nguồn tín hiệu Vào của TV chỉ hoạt động theo kiểu TV.

Chức năng Điều khiển Kích thước Hình ảnh (Image Size Control) chỉ hoạt động với các màn hình hiển thị có trạng thái nguồn điện đang BẬT (ON).

HDMI2 không được hỗ trợ tùy vào loại sản phẩm.

Image 91
Contents Hiển thị màn hình LCD Chú thích Các chỉ dẫn về an toànPhím tắt đến nhanh phần hướng dẫn chống hiện tượng lưu ảnh Nguồn điệnTrái lại, điều này có thể gây ra điện giật hoặc cháy Cài đặt Hãy chắc chắn để bao bì nhựa của thiết bị cách xa trẻ em Làm sạch Khác Nếu không, có thể ảnh hưởng xấu đến thị lực thiết bị Thiết bị có thể rơi gây thương tích hoặc tử vong cho trẻ Vì nếu có tia lửa, có thể gây phát nổ hoặc gây ra hỏa hoạn Không đặt thiết bị ở nơi quá thấp trẻ em có thể với tới Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựngTháo gỡ Được bán riêng Sổ tay hướng dẫn sử dụngDây cáp KhácCáp USB Mặt trước Màn hình LCD của bạnMặt sau Power S/W on / OFFĐặt lại MagicInfo USB 1 / 2 / 3Cổng kết nối USB RS232C OUT / in Cổng RS232C Serial LAN Cổng kết nối LANĐể khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Kensington LockPage Điều khiển từ xa Power Bật thiết bị OFFCác nút số Các nút Lên-Xuống-Trái-Phải DEL / Nút Guide+ VOL MenuReturn MuteCH/P 17. TVSơ đồ máy móc400EXn Lắp Giá đỡ treo tường Lắp đặt Giá đỡ treo tườngKích thước Các thành phầnCó hai bản lề trái và phải. Chú ý sử dụng bản lề phù hợp Để gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Lưu ý Sơ đồ máy móc460EXn Lắp đặt Giá đỡ treo tường Có hai bản lề trái và phải. Chú ý sử dụng bản lề phù hợp Để gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Lưu ý Sơ đồ máy móc550EXn Lắp đặt Giá đỡ treo tường Page Để gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Lưu ý Kết nối với Máy tính Các kết nốiLưu ý Kết nối màn hình bên ngoài Kết nối với các Thiết bị khácKết nối sử dụng cáp chuyển tín hiệu RGB sang AV Kết nối bằng cáp Hdmi Kết nối bằng cáp chuyển DVI sang Hdmi Kết nối với Đầu đĩa DVD Kết nối với Hệ thống Âm thanh Page Kết nối Cáp mạng LAN Kết nối thiết bị USB Lắp ráp cáp Địa chỉ Internet Trình điều khiển màn hìnhCài đặt Monitor Driver Trình điều khiển màn hình Tự động Lưu ýCài đặt trình điều khiển màn hình Thủ công Lưu ý Page Page Lưu ý Page Lưu ý Sự cố khi Cài đặt Cài đặtGỡ cài đặt Giới thiệu Bắt đầu Màn hình Chính R i a l MDCPort Selection System Page MDC OSD Input SourcePage HDMI1/HDMI2 Image SizeTime Cài đặt Timer và Holiday Management PIP Size PIPPIP Source Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio SRS TS XT Settings Image LockMaintenance Lamp Control Maintenance Scroll Maintenance Video Wall Page Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị Giải quyết Sự cốPage Giới thiệu Ehternet MDCAdd a Device IP Adress ADD OK Page Network Input Source PC, BNC, DVI, DP Page Cài đặt Timer và Holiday Management Page PIP Settings Picture Settings Picture PC Settings Audio Settings Image Lock Maintenance Lamp Control Maintenance Scroll Maintenance Video Wall Page Giải quyết Sự cố Page Component InputSource List Các chế độ có sẵnSource PIPPosition SizeTransparency Edit Name Internet Picture Chế độ PC / MagicInfoMagicBright EntertainColor Tone CustomGreen Color ControlOff Cool Normal Warm Custom RedFine Color TempImage Lock CoarseSignal Balance Auto AdjustmentGain Signal BalanceSignal Control Chọn On hoặc Off với Signal BalanceHdmi Black Level SizeNormal Low PIP PictureColor Dynamic ContrastTint Off Lamp ControlBrightness Sensor Auto Motion Plus 120HzStandard cài đặt Auto Motion Plus 120Hz sang chế độ Standard Mode Picture Chế độ AV / Hdmi / ComponentDynamic Standard Movie Custom Color ContrastBrightness SharpnessOff Cool2 Cool1 Normal Warm1 Warm2 Digital NR Digital Noise Reduction Film Mode Các Chế độ Có sẵn PIP on Menu → → Enter → → → → → → → → → → → → → Enter → Auto Motion Plus 120Hz Lưu ý Music SoundSpeech Balance Auto VolumeBass TrebleSound Select SRS TS XTExternal Speaker SelectMain Sub InternalClock Set SetupLanguage TimeTimer1 / Timer2 / Timer3 Sleep TimerAdd Holiday ManagementMenu Transparency Safety LockHigh Medium Low Opaque Change PIN Energy SavingLock Video Wall Video WallFormat Natural HorizontalVertical FullPixel Shift Safety ScreenScreen Position Pixel ShiftVertical HorizontalMode TimerTimer TimeThời lượng Scroll Bar EraserBar ScrollEraser Image Retention Free Side GrayOff Light Dark Power On Adjustment Resolution SelectOff 1024 X 1280 X 1360 x 1366 X Landscape Portrait ResetImage Reset OSD RotationColor Reset Lưu ý Multi ControlMagicInfo MagicInfoPage Page Hiển thị thông số cài đặt được người sử dụng chọn Bảo trì và Vệ sinh Tự kiểm tra tính năngTự kiểm tra tính năng Thông báo cảnh báoCác triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Các vấn đề liên quan đến Việc cài đặt trong Chế độ PC Danh sách kiểm traCác sự cố liên quan đến Màn hình Các vấn đề liên quan đến Bộ điều khiển từ xa Các trục trặc liên quan đến Âm thanhPage Hỏi & Đáp Tổng quan Điểm ảnh chấp nhận được Tương thích cắm và chạyTrạng thái Vận hành Chế độ tiết Tắt nguồn PowerSaverPowerSaver Tắt nguồnTần số quét ngang Các chế độ xung nhịpXung pixel MHz KHzĐể chất lượng hiển thị tốt hơn Thông tinHiện tượng Lưu ảnh là gì? Thông tin sản phẩm Hiện tượng lưu ảnhThay đổi Thông tin Màu sắc theo định kỳ Tắt nguồn, bảo vệ màn hình, hoặc chế độ tiết kiệm điệnThay đổi màu ký tự theo định kỳ Sử dụng chức năng Điểm ảnh màn hình Sử dụng chức năng Cuộn màn hình trong Thiết bịSử dụng chức năng Xóa màn hình cho Thiết bị Hướng dẫn sử dụng Áp tính năng Image Retention Free trên sản phẩmThuật toán Image Retention Free đã được áp cho LFD của LCD Những hạn chế do áp thuật toán Image Retention FreeVí dụ chế độ MagicBright Entertain Europe Liên hệ Samsung WorldwideNorth America Latin AmericaAsia Pacific CISMiddle East & Africa Những điều khoản Tài liệu gốc
Related manuals
Manual 159 pages 35.86 Kb Manual 25 pages 55.67 Kb