4 Trướctiêncắmđầutrêncùngcủamáycạorâu
vàoPowerPod(1)vàsauđónhấnphầndưới
cùngvàoPowerPod(2).
Lưu ý: Không thể đặt máy cạo râu vào Power Pod khi
nắp bảo vệ được đậy vào bộ phận cạo.
Mànhìnhbáorằngmáycạorâuđangsạc(xem
chương‘Mànhình’).
Sạc bằng H Thống Lm Sạch Jet
1 CắmphíchcắmnhỏvàoHệThốngLàmSạch
Jet.
2 Cắmbộbiếnthếnốitiếpvàocắm.
3Đặtmáycạorâuởtưthếngượcvớimànhình
hướngvềphíatrướcHệThốngLàmSạchJet.
Lưu ý: Chỉ có ở kiểu RQ1090,RQ1062,RQ1060: khi
xoay ngược máy cạo râu, các chỉ báo trên màn hình
cũng xoay ngược theo để bạn vẫn có thể nhìn thấy
dung lượng pin còn lại.
4 Nhấnchặtmáycạorâuvàobộphậngiữđể
khóanóvàovịtrí.
Lưu ý: Không thể đặt máy cạo râu vào Hệ Thống Làm
Sạch Jet khi nắp bảo vệ được đậy vào bộ phận cạo.
Mànhìnhbáorằngmáycạorâuđangsạc(xem
chương‘Mànhình’).
Sử dụng my cạo râu
Cạo râu
1 Bấmnúton/off(bật/tắt)mộtlầnđểbậtmáy
cạorâu.
,
,
Tiếng ViệT 149