Không thể sử dụng các chương trình cảm biến khi lò đang nóng. Nếu màn hình hiển thị chữ “NOW COOLING” (ĐANG ĐỂ NGUỘI), quạt sẽ tự động vận hành để làm nguội lò, chừng nào màn hình còn hiện chữ “NOW COOLING” (ĐANG ĐỂ NGUỘI), nếu không việc để nguội có thể sẽ lâu hơn. Nếu quý vị đang vội, hãy nấu thực phẩm theo kiểu tự chọn, Chọn mức công suất, nhiệt độ và thời gian nấu thích hợp.
Các Chức Năng Nấu Bằng Cảm Biến
Bảng sau đây trình bày 25 Chương Trình Sensor Cook (Nấu Bằng Cảm Biến). Trong bảng có các thông số trọng lượng, thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng. Thời gian nấu và mức công suất đã được lập trình sẵn để thuận tiện cho quý vị.
Sử dụng găng tay khi lấy ra!
Thực phẩm | Lượng dùng | Món Ăn/ | Thời gian | Khuyến cáo | ||
Phụ Liệu | chờ (phút) | |||||
|
|
|
| |||
Hâm nóng |
|
|
|
| ||
Thức uống | Tách hoặc ly | Đổ nước vào tách | ||||
Ca phê, sửa, trà, | (1 tách hoặc | gốm |
| hoặc ly bằng gốm | ||
nước (nhiệt độ | 1 ly) |
|
| không đậy nắp và | ||
phòng) |
|
|
|
| hâm nóng. Đặt vào | |
|
|
|
|
| giữa đĩa xoay. | |
|
|
|
|
| Để chúng trong lò vi | |
|
|
|
|
| sóng. | |
|
|
|
|
| Khuấy lên trước và | |
|
|
|
|
| sau thời gian chờ. | |
|
|
|
|
| Cẩn thận khi lấy tách | |
|
|
|
|
| ra ngoài (xem thêm | |
|
|
|
|
| phần hướng dẫn an | |
|
|
|
|
| toàn). | |
Món ăn | Bữa Ăn | Món ăn an | 3 | Đặt thực phẩm lên | ||
chín | Nấu Sẵn |
| toàn với vi |
| đĩa gốm và bọc bằng | |
| Được |
| sóng |
| màng bọc dành cho lò | |
| Giữ Lạnh |
|
|
| vi sóng. Xé màng bọc. | |
|
|
|
| Đặt thực phẩm vào | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| giữa đĩa xoay. | |
|
|
|
|
| Chế độ này phù hợp | |
|
|
|
|
| cho bữa ăn gồm 3 | |
|
|
|
|
| món (ví dụ thịt có | |
|
|
|
|
| nước sốt, rau và một | |
|
|
|
|
| món phụ như khoai | |
|
|
|
|
| tây, cơm hoặc mì | |
|
|
|
|
| ống). | |
| Thức | Món ăn an | Xé màng bọc thực | |||
| ăn chín |
| toàn với vi |
| phẩm nấu sẵn đông | |
| đông |
| sóng |
| lạnh. | |
| lạnh |
|
|
| Đặt thực phẩm vào | |
|
|
|
| giữa đĩa xoay. | ||
|
|
|
| |||
|
|
|
| Chế độ này phù hợp | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| cho bữa ăn gồm 3 | |
|
|
|
|
| món (ví dụ thịt có | |
|
|
|
|
| nước sốt, rau và một | |
|
|
|
|
| món phụ như khoai | |
|
|
|
|
| tây, cơm hoặc mì | |
|
|
|
|
| ống). |
22_ sử dụng lò
CP1395ST_XSV_03749W_VN.indb 22