
•Background image (Hình nền): đặt hình nền
•Time out (Thời gian trễ̃): đặt thời gian trễ̃ trước khi màn hình chuyển sang màn hình Chính
Start Menu Style (Bắt đầu Kiểu Menu)
Đặt kiểu menu khi bạn nhấn <Start>.
Profiles (Cấu hình)
Thay đổi cấu hình âm thanh. ► tr. 30
Date and Time (Ngày và Giờ)
Kiểm soát giao diện và cách hoạt động của ngày và giờ.
•Time zone (Múi giờ): đặt múi giờ
•Date (Ngày): đặt ngày hiện tại
•Time (Giờ): đặt giờ hiện tại
•Auto update (Tự động Cập nhật): đặt để nhận thông tin giờ từ mạng và tự động
cập nhật giờ hiện tại. Tùy chọn này chỉ̉ có khi mạng của bạn hỗ trợ.
Connections (Kết nối)
Kiểm soát tính năng không dây Bluetooth hoặc kết nối USB và thiết lập các kết nối qua GPRS, proxy, VPN và
Wireless Manager (Quản lý Không dây)
Đặt để bật hoặc tắt các chức năng không dây của thiết bị hoặc tính năng không dây của Bluetooth.
Beam (Tín hiệu)
Đặt cho thiết bị nhận các tín hiệu để nhận dữ liệu từ các thiết bị Bluetooth khác.
Bluetooth
•Bluetooth: kiểm soát tính năng không dây Bluetooth (xem “Bluetooth” ► tr. 61)
cài đặt
79