Khi nhập văn bản bằng bàn phím DioPen Chinese IME, bạn có thể sử dụng các chế độ sau:
Chế độ | Chức năng |
| ||
| 1. | Chọn các phím ảo phù hợp để nhập hoặc |
| |
|
| viết các chữ pinyin. | ||
Pinyin | 2. | Chọn một chữ pinyin. | ||
3. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | |||
| ||||
|
| muốn. | ||
| 4. | Chọn ký tự đó. | ||
| 1. | Chọn các phím ảo phù hợp để nhập hoặc |
| |
|
| viết các dấu. | ||
Dấu | 2. | Chọn dấu. | ||
3. | Cuộn sang trái hoặc phải đến ký tự mong | |||
| ||||
|
| muốn. | ||
| 4. | Chọn ký tự đó. |
|
Chế độ | Chức năng |
|
| |
| Chọn phím ảo phù hợp để nhập hoặc viết |
| ||
| các ký tự. |
|
| |
Tiếng Anh | Nếu bạn sử dụng bàn phím 9 phím, | |||
chọn | để bật tính năng nhập | |||
| ||||
| thông minh (hoàn hành từ và kết | |||
| hợp từ). |
|
| |
| Chọn phím ảo phù hợp để nhập hoặc viết |
| ||
Tiếng Hàn | các ký tự. Khi sử dụng bàn phím 9 số, nhập | |||
nguyên âm hoặc phụ âm bằng cách kết hợp | ||||
| ||||
| , ·, và . |
|
| |
Số | Chọn phím ảo phù hợp để nhập hoặc viết |
| ||
một số. |
|
| ||
|
|
| ||
| 1. Nếu bạn sử dụng bàn phím 9 phím, chọn |
| ||
| ◄ hoặc ► | để cuộn đến biểu tượng bạn | ||
Biểu tượng | muốn. |
|
| |
| 2. Chọn phím ảo phù hợp để nhập hoặc | |||
| viết một biểu tượng. |
|
Bắt đầu 33