Khái quát Cài đặt Chế độ OSD Cân chỉnh Màu Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố
MagicTune™ cho phép điều chỉnh nhanh chóng chính xác màn hình với khả năng dễ dàng lưu và sử dụng các cấu hình màn hình sao cho phù hợp nhất với bạn.
zChế độ OSD có thể hiển thị khác với trình bày trong sách hướng dẫn, tùy thuộc vào các thông số kỹ thuật của từng loại màn hình.
zKhi chế độ xoay đang hoạt động, chương trình MagicTune™ có thể hoạt động không ổn định.
Chế độ OSD
Chế độ OSD cho phép dễ dàng điều chỉnh các cài đặt màn hình mà không cần thực hiện các bước đã định nghĩa trước. Bạn có thể truy cập mục trình đơn mong muốn để cài đặt dễ dàng.
Định nghĩa Nút phím
OK (Đồng ý) Áp dụng bất kỳ thay đổi nào đã chỉnh và thoát khỏi MagicTune™
Reset (Cài đặt lại) Khôi phục các giá trị màn hình xuất hiện trên cửa sổ điều khiển hoạt động về lại các giá trị nhà sản xuất đề nghị.
Thoát MagicTune™ mà không áp dụng những thay đổi đã chọn. Nếu bạn không thực hiện
Cancel (Hủy) bất kỳ thay đổi nào trong cửa sổ điều khiển, nhấp vào “Cancel” (Hủy) sẽ không gây ra bất kỳ ảnh hưởng nào.
Định nghĩa Bảng Hình
Cho phép người sử dụng điều chỉnh cài đặt màn hình đến giá trị mong muốn.
Làm toàn bộ màn hình sáng hơn hay tối hơn. Dữ liệu chi tiết của hình ảnh trong vùng tối
Brightness có thể bị mất nếu độ sáng không được điều chỉnh đến mức thích hợp. Điều chỉnh độ sáng để đạt điều kiện xem hình tốt nhất.
Contrast | Điều chỉnh sự khác biệt độ sáng giữa các vùng sáng và vùng tối trên màn hình. Xác định | ||
sự sinh động của hình ảnh. | |||
| |||
|
|
| |
Resolution |
|
| |
(Độ phân giải) | Liệt kê tất cả độ phân giải màn hình được hỗ trợ bởi chương trình. | ||
|
| ||
| MagicBright là một chức năng mới, tạo môi trường thưởng ngoạn tối ưu thể theo nội dung | ||
| hình ảnh bạn đang xem. Hiện đang cĩ sẵn sáu chế độ khác nhau. Mỗi chế độ cĩ trị số độ | ||
| sáng riêng được cấu hình sẵn. Bạn cĩ thể dễ dàng chọn một trong sáu cách thiết lập khi | ||
| chỉ cần nhấn nút điều khiển MagicBright. | ||
MagicBright™ | 1. | Text : Cho các tài liệu hay các công việc có văn bản có khối lượng lớn. | |
| 2. | Internet: Để làm việc với một tổ hợp hình ảnh như văn bản và đồ họa. | |
| 3. | Entertain : Để xem hình ảnh động như DVD hoặc VCD. | |
| 4. | Custom : Mặc dù các giá trị đã được các kỹ sư chọn lựa cẩn thận, nhưng các giá trị | |
|
| được cấu hình trước này có thể không làm bạn thoải mái do không hợp thị hiếu |
của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử dụng trình đơn OSD.