STAR®.
Các chế độ hiển thị được thiết lập trước
Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.
Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước
Chế độ Hiển thị
IBM, 640 x 350 IBM, 640 x 480 IBM, 720 x 400 MAC, 640 x 480 MAC, 832 x 624 MAC, 1152 x 870 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600
VESA, 1024 x
768
VESA, 1024 x
768
VESA, 1024 x
768
VESA, 1152 x
864
VESA, 1280 x
1024
VESA, 1280 x
1024
Tần số quét | Tần số quét dọc | Tần số điểm ảnh | Cực tính đồng | |
ngang |
| bộ ộ | ||
(Hz) |
| |||
(kHz) | (MHz) | (H/V) | ||
| ||||
31,469 | 70,086 | 25,175 | +/- | |
31,469 | 59,940 | 25,175 | ||
31,469 | 70,087 | 28,322 | ||
35,000 | 66,667 | 30,240 | ||
49,726 | 74,551 | 57,284 | ||
68,681 | 75,062 | 100,00 | ||
37,500 | 75,000 | 31,500 | ||
37,861 | 72,809 | 31,500 | ||
35,156 | 56,250 | 36,000 | ||
37,879 | 60,317 | 40,000 | +/+ | |
46,875 | 75,000 | 49,500 | +/+ | |
48,077 | 72,188 | 50,000 | +/+ | |
48,363 | 60,004 | 65,000 | ||
56,476 | 70,069 | 75,000 | ||
60,023 | 75,029 | 78,750 | +/+ | |
67,500 | 75,000 | 108,00 | +/+ | |
63,981 | 60,020 | 108,00 | +/+ | |
79,976 | 75,025 | 135,00 | +/+ |