Bảng chế độ tin hiệu tiêu chuẩn
Tên môđen |
| S32E590C | ||
|
|
|
|
|
Đồ̀ng bộ̣ hó́a | Tần số́ quét ngang | 30 | – | 81 kHz |
|
|
|
|
|
| Tần số́ quét dọc | 56 | – | 75 Hz (HDMI) |
|
|
| ||
Độ̣ phân giả̉i | Độ̣ phân giả̉i tố́i ưu | 1920 x 1080 @ 60 Hz | ||
|
|
| ||
| Độ̣ phân giả̉i tố́i đa | 1920 x 1080 @ 60 Hz |
Nếu tin hiệu thuộc các chế độ tin hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tinh của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nế́u tín hiệ̣u đượ̣c truyề̀n từ̀ PC không thuộ̣c về̀ chế́ độ̣ tín hiệ̣u tiêu chuẩ̉n, mà̀n hì̀nh có́ thể̉ bị̣ trố́ng có́ đè̀n LED đượ̣c bậ̣t. Trong trường hợ̣p đó́, hã̃y thay đổi cà̀i đặ̣t theo bả̉ng sau đây bằ̀ng cá́ch tham khả̉o sổ tay hướng dẫn sử dụng card mà̀n hì̀nh.
Độ̣ phân giả̉i | Tần số́ quét ngang | Tần số́ quét dọc (Hz) | Xung Pixel (MHz) | Phân cực đồ̀ng bộ̣ |
| (kHz) |
|
| (H/V) |
|
|
|
|
|
IBM, 720 x 400 | 31,469 | 70,087 | 28,322 | |
|
|
|
|
|
MAC, 640 x 480 | 35,000 | 66,667 | 30,240 | |
|
|
|
|
|
MAC, 832 x 624 | 49,726 | 74,551 | 57,284 | |
|
|
|
|
|
MAC, 1152 x 870 | 68,681 | 75,062 | 100,000 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 31,469 | 59,940 | 25,175 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 37,861 | 72,809 | 31,500 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 37,500 | 75,000 | 31,500 | |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 35,156 | 56,250 | 36,000 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 37,879 | 60,317 | 40,000 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 48,077 | 72,188 | 50,000 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 46,875 | 75,000 | 49,500 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 1024 x 768 | 48,363 | 60,004 | 65,000 |
70