Response Time | Đặt cấu hình Response Time |
Tăng tốc độ đáp ứng cua màn hình để video hiển thi sống động và tư | 1 | ||||
| |||||
nhiên hơn. |
|
|
|
|
|
――Tốt nhất là đặt Response Time thành Standard hoặc Faster khi bạn | 2 | ||||
không xem phim. |
|
|
|
|
|
――Menu nà̀y không khả̉ dụng khi PIP/PBP Mode đượ̣c đặ̣t thà̀nh On và̀ | 3 | ||||
Size đượ̣c đặ̣t thà̀nh | / | / | (Chế́ độ̣ PIP). |
| |
|
| ||||
|
|
|
|
| •• |
Picture |
|
|
| Accelerate the | 4 |
Response Time |
| Standard | panel response | ||
| rate to make |
| |||
|
| Faster |
| 5 | |
|
|
| video appear | ||
|
| Fastest |
| more vivid and |
|
|
|
| natural. |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
Khi Hương dân phím chức năng xuất hiện, chọn bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
Di chuyển tơi Picture bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rôi nhấn nút JOG.
Di chuyển tơi Response Time bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rôi nhấn nút JOG.
Standard / Faster / Fastest
Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rôi nhấn nút JOG.
Tù̀y chọ̣n đượ̣c chọ̣n sẽ̃ đượ̣c á́p.
38