nậ̣Vhành
Vậ̣n hành
Để̉ thay đổi quy trình trong suốt thời gian hoạt độ̣ng
1.Nhấn nút Chạy/Tam dừ̀ng để̉ mở cửa má́y giặt.
2.Lựa chọ̣n một quy trình khá́c.
3.Nhấn lai nút Chạy/Tam dừ̀ng để̉ bắt đầu quy trinh̀ mơi.
Tổng quan về quy trình
Quy trình chuẩn
Thao tác | Mô ta |
| • Đố́i với vả̉i | |
COTTON | đồ lót, khăn tắm hoặc á́o sơ mi. | |
Thời gian giặt và số́ chu kỳ xả̉ đượ̣c tự động điều | ||
| ||
| chỉnh theo tả̉i trọ̣ng. | |
COTTON (CÔ- | • Hiệ̣u suất tố́i ưu với năng lượ̣ng thấp hơn đố́i với | |
vả̉i | ||
TÔNG) | ||
khăn tắm hoặc á́o sơ mi. | ||
| ||
SYNTHETICS (SỢI | • Đố́i với á́o cá́nh hoặc á́o sơ mi đượ̣c làm bằ̀ng | |
polyester (diolen, trevira), polyamide (perlon, nylon) | ||
TỔNG HỢP) | ||
hoặc tương tự. | ||
| ||
| • Co quy trinh văt bô sung để loai bo hiệu quả đô ẩm | |
SPIN (VẮT) | ̀ | |
khoi đô giăt. | ||
| ||
RINSE + SPIN (XẢ + | • Thêm một lần xả̉ sau khi đổ nước xả̉ làm mềm vả̉i | |
VẮT) | vào quần á́o. | |
| • Lam sach lông giăt bằ̀ng cá́ch loại bỏ bụi bẩ̉n và vi | |
ECO DRUM CLEAN | khuẩ̉n khoi lông giăt. | |
• Cứ́ sau 40 lần giặt, thực hiệ̣n một lần giặt không có | ||
(LÀM SẠCH LỒNG | xà phòng hay thuố́c tẩy. | |
GIẶT TIẾT KIỆM) | • Đả̉m bả̉o không có thứ́ gì trong lồng giặt. | |
| • Không sử dụng bất kỳ chất tẩ̉y rửa nào để̉ làm sạch | |
| lồng giặt. | |
SUPER ECO WASH | • Bong bóng Tiết kiệ̣m nhiệ̣t độ thấp góp phần tiết | |
(GIẶT SIÊU TIẾT | ||
kiệ̣m điệ̣n năng. | ||
KIỆM) | ||
|
Trọ̣ng lượ̣ng
tối đa (kg)
WW75J421*** | WW7*J423*** |
| WW80J423*** |
WW70J403*** |
| ||
| Tối đa |
| |
| Tối đa |
| |
3 |
|
| 4 |
3 |
| ||
- | - |
| - |
- | - |
| - |
- | - |
| - |
3 | - |
| - |
|
|
|
|
32 Tiếng Việt
2016/12/27 9:52:48