Nút B, chọn chế độ REDUCTION (GIẢM) hoặc chế độ VARIATION (BIẾN THIÊN): |
| ||||
VARIATION (BIẾN THIÊN) | : |
| REDUCTION (GIẢM) | : | |
Tốc độ thay đổi theo chu kỳ (80 giây) |
| Tốc độ thay đổi theo chu kỳ (80 giây) | |||
|
|
| + Tốc độ giảm dần sau mỗi 30 phút | ||
Tốc độ chọn trước |
| Tốc độ chọn trước | VI | ||
|
| ||||
Tốc độ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ biến thiên |
| |
|
| 0 |
|
|
|
Tốc độ chọn trước |
| Tốc độ chọn trước |
| ||
Tốc độ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ |
|
|
|
| biến thiên | Tốc độ biến thiên |
| |
|
|
|
|
| |
|
| 0 | 30 phút |
| |
Tốc độ chọn trước |
| Tốc độ chọn trước |
| ||
Tốc độ |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ |
|
|
|
|
| biến thiên | Tốc độ |
|
|
|
|
| biến thiên |
|
|
|
|
| Tốc độ biến thiên | |
|
| 0 | 30 phút 60 phút |
|
-Ấn một lần vào nút D, bộ đếm thời gian 1 giờ sẽ vận hành, đèn hiệu 1 giờ sáng lên.
-Ấn lần thứ hai vào nút D, bộ đếm thời gian 2 giờ sẽ vận hành,
đèn hiệu 2 giờ sáng lên.
-Ấn lần thứ ba vào nút D, bộ đếm thời gian 4 giờ sẽ vận hành, đèn hiệu 4 giờ sáng lên.
-Để dừng chức năng "TIMER" ấn một lần nữa vào nút D.
Chọn trước tốc độ khởi động theo yêu cầu của bạn (xem bảng trên đây) rồi chọn chế độ REDUCTION (GIẢM) hoặc chế độ VARIATION (BIẾN THIÊN) (theo cách sau):
-Ấn một lần vào nút “B”; chế độ “VARIATION” (BIẾN THIÊN) sẽ hoạt động và đèn hiệu
"VARIATION" (BIẾN THIÊN) sáng lên.
-Ấn lần thứ hai vào nút B, chế độ “REDUCTION” (GIẢM) sẽ được vận hành và đèn hiệu “REDUCTION” (GIẢM) sáng lên.
-Để dừng, ấn nút B lần thứ ba.
•Nút A, chọn tốc độ :
-Ấn một lần vào nút A, máy khởi động ở tốc độ 1, đèn hiệu sáng lên.
15