Tính năng cơ bản |
| |||
| Cách điều hướng menu | |||
Trước khi sử dụng TV, hã̃y làm theo các bước sau để học | ||||
cách điều hướng menu và chọn và điều chỉnh các chức | ||||
năng khác nhau. |
|
|
| |
| Keyboard |
| Keyboard |
|
TV Control |
| Services | TV Control | Services |
CONTENT | MENU | INTERNET |
|
|
@TV |
|
| ||
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
Menu Kênh
¦¦ Xem các kênh
Quản lý kênh
Xóa hoặc thiết lập các kênh ưa thích. Chọn một kênh trong màn hình Kênh, Kênh riêng hoặc Đã lập biểu.
|
|
| 2 | |
|
|
| ||
|
|
|
| 3 |
Navigation |
| |||
|
| |||
|
|
| 4 | |
|
|
|
|
|
1 Nút MENU: Hiển thị menu chính trên màn hình. |
|
|
Kênh
| 1 |
| 2 |
Tất cả | 3 |
| 4 |
| 5 |
| 6 |
| 7 |
8
9
C
*C
Sửa kênh riêng
Khoa
Xem bộ định giờ Chỉnh sửa tên của kênh Sắp xếp
Xoa
C
\C
2 | Nút ENTERE/ Direction: Di chuyển con trỏ và chọn |
| mục. Xác nhận thiết lập. |
3 | Nút EXIT: Thoát khỏi menu trên màn hình. |
4 | Nút RETURN: Trở về menu trước. |
Cách thao tác trên OSD (On Screen Display)
Bước truy cập có thể khác tùy theo menu được chọn.
| B | Zoom |
| Chọn kTrang TCông cu |
|
|
|
|
|
■■ Kênh: Hiển thị danh sách kênh theo phân loại kênh.
■■ *Kênh riêng: Hiển thị một nhóm kênh.
■■ Đã lập biểu: Hiển thị tất cả các chương trình đang dự sẵn.
1MENU m
2 ▲ / ▼
3 ENTER E
4▲ / ▼
5◄ / ►
6ENTER E
7EXIT e
Các tùy chọn menu chính xuất hiện trên màn hình:
Hình ảnh, Âm thanh, Kênh, Thiết lập, Nhập, Ứng dung, Hỗ trơ.
Chọn mục bằng nút ▲ hoặc ▼.
Nhấn nút ENTEREđể vào menu con.
Chọn menu con mong muốn bằng nút ▲ hoặc ▼.
Điều chỉnh giá trị của một mục bằng nút ◄ hoặc ►. Cách điều chỉnh trong OSD có thể khác tùy theo menu được chọn.
Nhấn nút ENTEREđể hoàn tất cấu hình.
Nhấn nút EXIT.
✎✎Sử dụng các nút màu trong màn hình Quản lý kênh
xx B Xanh lá cây (Zoom): Phóng to hoặc thu nhỏ số kênh.
xx Màu vàng (chọn): Chọn nhiều danh sách kênh. Chọn các kênh mong muốn và nhấn nút màu vàng để cùng lúc thiết lập tất cả các kênh đã̃ chọn. Dấu csẽ xuất hiện phía bên trái các kênh đã̃ chọn.
xxk(Trang): Di chuyển tới trang kế hoặc về trang trước.
xxT(Công cụ): Hiển thị menu tùy chọn Quản lý kênh. (Các menu tùy chọn có thể khác tùy theo tình huống.)
Các biểu tượng hiển thị tình trạng kênh
Biểu tượng Ý nghĩa
cKênh được chọn.
*Kênh được đặt làm mục ưa thích. \ Kênh bị khóa.
) Chương trình dự trữ.
14 Tiếng Việt