Tính năng cơ bản
¦¦ Thiết lập định giờ mở / tắt
■■ Bô định giơ 1/ Bô định giơ 2/ Bô định giơ 3: Ba
thiết lập định giờ mở / tắt có thể sử dụng. Bạn phải chỉnh đồng hồ của TV trước.
Bộ định giờ 1
Giờ̀ mở
| ▲ |
|
|
|
|
| 00 |
|
|
|
|
|
| 00 |
|
|
| ||||
| Tắt kích hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| ▼ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giờ tắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tắt kích hoạt |
|
|
|
|
| 00 |
|
|
|
|
|
| 00 |
|
|
| ||||
| Âm lượng |
| Nguồn |
|
|
|
| Kênh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| 10 |
|
|
|
|
| TV |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lăp lại |
|
|
| CN |
| T2 | T3 |
| T4 |
| T5 |
| T6 |
| T7 | ||||||
| Một lần |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| LDi chuyển | U Adjust | ENhập | RTrở về |
Giờ mở/ Giơ tắt: Thiết lập giờ, phút và kích hoạt / hủy bỏ. (Để kích hoạt bộ hẹn giờ với thiết lập đã̃ chọn, chọn Kích hoat.)
Âm lương: Chọn âm lượng mong muốn
Nguồn: Chọn nội dung TV hoặc USB sẽ được phát khi TV được bật tự động. (Chỉ chọn được USB khi có thiết bị USB được kết nối với TV)
Kênh (khi Nguồ̀n được thiết lập là TV): Chọn kênh mong muốn.
Nội dung (khi Nguồ̀n được thiết lập là USB): Chọn một thư mục trên thiết bị USB chứa nhạc hay tập tin ảnh để phát khi TV được bật tự động.
✎✎GHI CHÚ
xxNếu không có tập tin nhạc trên thiết bị USB hay thư mục chứa tập tin nhạc không được chọn, chức năng Định giờ sẽ không hoạt động đúng.
xxKhi chỉ có một tập tin ảnh trong thiết bị USB, chức năng Trình chiếu sẽ không hoạt động.
xxKhông thể chọn thư mục có tên quá dài.
xxMỗi thiết bị USB bạn dùng được gán cho một thư mục riêng. Nếu bạn dùng nhiều thiết bị USB cùng loại, hã̃y chắc rằng các thư mục được gán cho mỗi USB có tên khác nhau.
Lăp lai: Chọn Môt lần, Mỗi ngày, T2~T6, T2~T7, T7~CN hoặc Thủ công theo ý thích. Nếu chọn Thủ công, bạn có thể thiết lập ngày mà bạn muốn kích hoạt bộ hẹn giờ.
✎✎Dấu cchỉ ngày được chọn.
✎✎Tự động tắt nguồn (chỉ khả dụng khi TV được bật bằng bộ hẹn giờ): TV sẽ được tự động tắt sau 3 tiếng không có thao tác để phòng ngừa máy bị quá nóng.
24 Tiếng Việt
¦¦ Khó́a chương trình
Bảo mật
✎✎Màn hình nhập mã̃ PIN xuất hiện trước màn hình thiết lập.
✎✎Nhập vào mã̃ PIN 4 ký số của bạn, mặc định là
■■ Khóa trẻ em (Tắt / Mở): Khóa các kênh trong Quản lý kênh, để ngăn người không được phép, ví dụ như trẻ em, xem chương trình không phù hợp.
✎✎Khả dụng khi Nhập được thiết lập là TV.
■■ Thay đổi mã PIN: Đổi mã̃ số định danh cá nhân dùng để thiết lập TV.
✎✎Nếu bạn quên mã̃ PIN, hã̃y nhấn các nút trên điều khiển từ xa theo trình tự sau để trả mã̃ PIN về giá trị
→2 → 4 → POWER (mở).
¦¦ Tính năng khác
Ngôn ngư menu
Thiết lập ngôn ngữ menu.
Mạng (Loại mạng / Thiết lập mạng
/Kiểm tra mạng / SWL(Samsung Wireless Link) / Kết nối SWL)
Để biết thêm chi tiết về các tùy chọn thiết lập, vui lòng tham khảo phần hướng dẫn “kết nối mạng” (tr. 28).
Tổng quát
■■ Chế đô Game (Tắt / Mở): Khi kết nối với một thiết bị trò chơi như PlayStation™ hoặc Xbox™, bạn có thể thưởng thức trải nghiệm chơi game hiện thực hơn bằng cách chọn chế độ game.
✎✎GHI CHÚ
xxNhững thận trọng và hạn chế dành cho chế độ game