Samsung UA55C9000ZRXXV manual Cài đặt nâng cao, Thay đổi các tùy chọn hình ảnh, Cài đặt nâng cao

Page 17

Đèn nền tối thiểu: Khi Cảm biến Eco đang là Mở, có thể điều chỉnh độ sáng tối thiểu của màn ảnh theo cách thủ công.

Nếu Cảm biến Ecođang là Mở, độ sáng hiển thị có thể thay đổi (trở nên hơi đậm hơn hoặc sáng hơn) tùy theo cường độ ánh sáng xung quanh.

Không có́ tín hiệu chờ (Tắt / 15 phút / 30 phút

/60 phút): Để tránh tiêu thụ năng lượng không cần thiết, hã̃y thiết lập khoảng thời gian mà bạn muốn TV vẫn mở khi không nhận được tín hiệu.

Bị vô hiệu hóa khi PC đang trong chế độ tiết

kiệm điện.

¦¦ Thay đổi các tùy chọn hình ảnh

Cài đặt nâng cao

(khả dụng trong chế độ Chuẩn / Phim ảnh)

Bạn có thể điều chỉnh thiết lập chi tiết cho màn ảnh bao gồm màu sắc và độ tương phản.

Trong chế độ PC, bạn chỉ có thể thay đổi

Độ tương phản, Gamma, Cân bằng trắng

LED Motion Plus.

Cài đặt nâng cao

Tông màu đen

: Tắt

Độ tương phản

: Trung bình

 

Chi tiết độ̣ bóng

: -2

 

Gamma

: 0

 

Khung hình chuẩn

: Tắt

 

Chế độ RGB

: Tắt

 

Không gian màu

: Tự nhiên

 

 

 

 

UDi chuyển ENhập

RTrở về

Tông màu đen (Tắt / Đậm / Đậm hơn /

Đậm nhất): Chọn mức màu đen để điều chỉnh độ sâu của màn ảnh.

Đô tương phản (Tắt / Thấp / Trung bình / Cao): Điều chỉnh độ tương phản của màn ảnh.

Chi tiết độ bó́ng (-2~+2): Tăng độ sáng của các hình đậm.

Gamma: Điều chỉnh cường độ màu chính.

Khung hình chuẩn (Tắt / Phổ 1 / Phổ 2): Bằng cách sử dụng chức năng Khung hình chuẩn, hình ảnh có thể được cân chỉnh mà không cần bộ phát hoặc bộ lọc. Nếu menu OSD biến mất hoặc một menu khác với menu Hình ảnh được mở, quá trình cân chỉnh sẽ được lưu lại và cửa sổ Khung hình chuẩn sẽ biến mất.

Khi chức năng Khung hình chuẩn đang chạy, sẽ không có kết xuất âm thanh.

Chỉ có trong chế độ Component và HDMI.

Chế đô RGB (Tắt / Đỏ / Xanh lá cây /

03

Xanh dương): Bạn có thể điều chỉnh MÀu sắc hoặc

Tính

Tint (Đ/T) về Màu Đỏ, Xanh lá cây hoặc

Xanh dương cho hình ảnh từ một thiết bị ngoại vi

(đầu DVD, hệ thống rạp hát tại nhà, v.v.).

năng

Không gian màu (Tự̣ động / Tự̣ nhiên /

Tùy chọn): Điều chỉnh dải màu sẵn dùng để tạo ra

hình ảnh. Để điều chỉnh Màu sắc, Đỏ, Xanh la cây,

bản

Xanh dương Reset, hã̃y thiết lập

Không gian màu Tùy chọn.

 

Cân bằng trắng: Điều chỉnh nhiệt độ màu để hình

 

ảnh thêm tự nhiên.

 

R-Offset / G-Offset / B-Offset: Điều chỉnh độ đậm

 

của mỗi màu (đỏ, xanh lá cây, xanh dương).

 

R-Gain / G-Gain / B-Gain: Điều chỉnh độ sáng của

 

mỗi màu (đỏ, xanh lá, xanh dương).

 

Reset: Khôi phục Cân bằng trắng về cài đặt mặc

 

định.

 

Cân bằng trắng 10 điểm (Tắt / Mở): Kiểm soát

 

cân bằng trắng trong khoảng 10 điểm bằng cách

 

điều chỉnh độ sáng của màu đỏ, xanh lá cây, và xanh

 

dương.

 

Khả dụng khi chế độ hình ảnh được thiết lập là

 

Phim ảnh và khi ngõ vào ngoại vi được thiết lập

 

là tất cả ngõ vào.

 

Một số thiết bị ngoại vi có thể không hỗ trợ chức

 

năng này.

 

Khoảng cách màu: Chọn khoảng cần điều chỉnh.

 

Đỏ: Điều chỉnh mức màu đỏ.

 

Xanh lá cây: Điều chỉnh mức màu xanh lá cây.

 

Xanh dương: Điều chỉnh mức màu xanh dương.

 

Reset: Khôi phục Cân bằng trắng 10 điểm về cài

 

đặt mặc định.

 

Tông màu da: Làm nổi bật màu hồng của “Tông màu

 

da.”

 

Làm nổi bật cạnh (Tắt / Mở): Làm nổi bật các

 

đường biên của đối tượng.

 

xvYCC (Tắt / Mở): Thiết lập chế độ xvYCC là bật

 

giúp làm tăng chi tiết và không gian màu khi xem phim

 

từ một thiết bị ngoại vi (ví dụ: đầu DVD) được kết nối

 

với đầu cắm HDMI hoặc Component IN.

 

Khả dụng khi chế độ hình ảnh được thiết lập là

 

Phim ảnh và khi ngõ vào ngoại vi được thiết lập

 

là HDMI hoặc Component.

 

Một số thiết bị ngoại vi có thể không hỗ trợ chức

 

năng này.

 

LED Motion Plus (Tắt / Mở): Xoa cac vệt nhòe khoi

 

cac canh quay nhanh co nhiêu chuyên đông đê hinh

 

anh được ro hơn.

 

Tiếng Việt 17

[UC9000]BN68-03034G-01Vie.indb 17

2010-06-01 오전 8:48:23

Image 17 Contents
TV LED 10 cm Tiếng ViệtLưu y Nút One -Touch Kiểm tra biểu tượngUA55C9000ZR Yy Dây tiếp hợp quang học Yy Dây tiếp hợp PC Các phụ kiệnLithium Loại dành cho chân đứngChế độ chờ Quan sát bảng điều khiển01 Bắt đầu Lắp pin Phần mô tảThông số vận hành để xem chế độ kép Điều khiển từ xa miniQuan sát Touch Control Phân mô taMute SourceMàn hình ban đầu Hiển thị màn hình điều khiển từ xaKéo về phía bên trái Gõ nhẹ lên nút Navigation hoặc nútCài đặt Mang Cài đặt điều khiển từ xaPlug & Play thiết lập ban đầu Kết nối với ăng-tenChọn Trưng bày hoặc Sử dung tai nhà Cài đặt Đồ̀ng hồ̀ Xem Hướng dẫn kếtSử dụng cáp Hdmi hoặc HDMI/DVI Kết nối HD lên tới 1080p Kết nối với một thiết bị AV02 Kết nối Hdmi in 1DVI, 2ARC, 3, 4, PC/DVI AudioCáp ngõ vào bán riêng Sử dụng cáp kết nối EX-Link12 Tiếng Việt Component Composite AV Đồng trục RF Chỉnh sửa tên Tín hiệu ngõ vào Kết nối với thiết bị âm thanh Thay đổi nguồ̀n vàoXem các kênh Quản lý kênhCách điều hướng menu Menu KênhLưu tay Kênh riêngKhu vự̣c Lưu tự̣ độngDanh sach kênh Đã lập biểuChế đôt Tinh chỉnhCài đặt nâng cao Cài đặt nâng caoThay đổi các tùy chọn hình ảnh Tùy chọn hình ảnh Tuy chọn hình ảnhTông màu, Kích cỡ và Thời gian tự̣ động bảo vệ Tông màu Dịu / Bình thương / Ấm 1 / ẤmCảnh BÁO Xem TV với chức năng 3D2D → 3D Chế đô 3D Hoạt động TẮtLiền kề Trên & DướiTrước khi sử dụng chức năng 3D… Cách xem hình ảnh 3DTrong trường hợp đó, hã̃y giảm độ sáng hoặc tắt đèn Định dạng tín hiệu nguồ̀n 3D Hdmi 1.4 tiêu chuẩnTự̣ động điều chỉnh t Khôi phục cài đặt hình ảnh OK / HủyMàn hình SRS TheaterSound tChọn loa Loa ngoài / Loa TV Âm lương tự đông Tắt / Bình thường / Ban đêmĐầu ra Spdif Khôi phục cài đặt âm thanh OK / HủyNgôn ngư menu Bảo mậtMạng Loại mạng / Thiết lập mạng Tổng quátTự̣ chuẩn đoán Wireless Remote ControlNâng cấp phần mềm Menu Hỗ trơCài đặt phiên bản mới nhất Hướng dẫn kết nối HDLiên hệ với Samsung Sử dụng cáp HDMI/DVI / cáp D-sub Kết nối với PCĐộ phân giải tối ưu là 1920 X 1080 @ 60 Hz XxChế độ trộn lẫn không được hỗ trợNối với một modem hoặc bộ định tuyến ở nơi khác trong nhà Kết nối với mạng cápKêt nôi mang Thiết lập mang Thủ công Thiết lập mang Tự đôngMạng Thiết lập mạngAd Hoc Kết nối với mạng không dâyLưu y Thiết lập mạng Cấu hình tự̣ động của SamsungPhương pháp Cách thiết lập sử dụng cấu hình tự̣ động của SamsungThiết lập mang tự̣ động Thiết lập mạng PBC WPSCách thiết lập sử dụng PBC WPS Nhấn nút màu đỏ trên điều khiển từ xaCách kết nối với thiết bị Ad-hoc mới Thiết lập mạng Ad HocCách kết nối Samsung Wireless Link SWLSamsung Wireless LinkKết nối SWL Chọn Kết nối SWL bằng cách sử dụng nút và nhấn nút EntereKết nối với PC qua mạng Kết nối thiết bị USBMedia Play Nâng caoTính năng nâng cao Màn hình hiển thị VideoPhát video Yy Định dạng phụ đề được hỗ trợ38 Tiếng Việt Yy Định dạng video được hỗ trợPhần mở Tập tin Độ phân Tốc độ Giải mã video Giải mã âm thanhHinh anh Âm nhacPhát tập tin phim liên tục Phát liên tục Phat nhacChức năng bổ sung của Media Play Phát nhiều tập tinPhát nhiều tập tin phim/nhạc/ảnh đã chọn Nhấn nút Tools và chọn Phát nhó́m hiện tạiMenu tùy chọn phát video/nhạc/hình ảnh Cài đătTrong khi đang phát một tập tin, nhấn nút Tools Sử dụng menu Cài đặtĐể kết nối với Rạp hát tại nhà Anynet+Anynet+ là gì?t Chuyển qua lại giữa các thiết bị Anynet+ Thiết lập Anynet+Menu Anynet+ Menu Anynet+ Phân mô taHdmi in 2ARC Đang ghiNghe qua bộ thu Vân đê Giải pháp đề nghị Giải quyết sự̣ cố cho Anynet+Internet@TV Làm quen với Internet@TVMàn hình hiển thị 46 Tiếng ViệtĐăng nhập Cai đătThiết lập Internet@TV Sử dụng dịch vụ Internet@TV Samsung AppsSử dụng Samsung Apps theo danh mục Tải xuống nhiều nhất, Gần đây nhất hoặc TênThiết lập Tin nhắn / Media / ScreenShareKhái quát về AllShare Thiết lập AllShareĐọc tin nhắn Sử dụng chức năng Tin nhắnThông báo cuộc gọi đến Thông báo lịch biểuSử dụng chức năng ScreenShare My MobileLắp cáp Để TV không rơi xuốngGắn chặt TV lên tường Kiểu gắn trên tườngCa 05 Thông tin kh Xử lý sự̣ cốVấn đề Giải pháp và giải thích 54 Tiếng Việt Lưu ý về giấy phép mã nguồ̀n mở Chứng nhậnCac tinh năng Bộ điều hợp LAN không dây kèm theoChú ý an toàn Bảo hành 1 nămQuy định về môi trường Nhiệt độ vân hanh Khung màn hình nguyên thủyĐộ ẩm vận hành Nhiệt độ bảo quảnAllShare Anynet+ Chỉ mụcDigital Audio OUT DivX VOD Sub Pin Plug & Play
Related manuals
Manual 58 pages 50.76 Kb