4 Thiết lập màn hình
PICTURE |
|
|
|
|
| |||
|
|
| Brightness |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Contrast |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Sharpness |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| MAGICSAMSUNG Bright | Dynamic | ||||
|
|
| MAGICSAMSUNG Angle |
| Standard | |||
|
|
|
| |||||
|
|
| Movie | |||||
|
|
| Coarse | Custom |
| |||
|
|
|
|
| ||||
|
|
| Fine |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
AUTO
Khi tín hiệu bên ngoài được kết nối với cổng HDMI và PC/AV Mode được cài đặt về AV,
MAGICSAMSUNGBright có 4 chế độ cài đặt hình ảnh tự động (Dynamic, Standard, Movie và Custom) được cài đặt từ trước tại nhà máy sản xuất. Bạn có thể kích hoạt một trong bốn chế độ Dynamic,
Standard, Movie hoặc Custom. Bạn có thể chọn Custom để máy tự động chuyển sang chế cài đặt hình ảnh riêng của bạn.
zDynamic: Chọn chế độ này sẽ xem được hình ảnh sắc nét hơn ở chế độ Standard.
zStandard: Chọn chế độ này khi môi trường quanh màn hình có ánh sáng. Chế độ này cũng cung cấp hình ảnh sắc nét.
zMovie: Chọn chế độ này khi môi trường quanh màn hình tối. Chế độ này sẽ tiết kiệm điện và giảm bớt sự mỏi mắt khi xem.
zCustom: Chọn chế độ này khi bạn muốn chỉnh hình ảnh theo ý muốn.
4 Ấn [ | ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn [ | ]. |
5Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
4 Thiết lập màn hình 47