11 Các thông số kỹ thuật
11.2 Trình tiết kiệm năng lượng
Tính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ điện năng bằng cáchắtt màn hình và đổi màu của đèn LED nếu không sử dụng sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định. Sản phẩm không được tắt trong chế độ tiết kiệm năng lượng. Để bật lại màn hình, hãy nhấn bất kì phím nào trên bàn phím hoặc di chuyển chuột. Tính năng tiết kiệm năng lượng chỉ hoạt động khi sản phẩm được kết nối với PC với tính năng tiết kiệm năng lượng.
S23B550V
Trình tiết kiệm | Chế độ vận | Chế độ tiết kiệm năng |
| |
hành bình | Tắt nguồn (nút Power) | |||
năng lượng | lượng | |||
thường |
| |||
|
|
| ||
|
|
|
| |
Chỉ báo nguồn | Mở | Nhấp nháy | Tắt | |
|
|
|
| |
|
| 0,5 W | 0,5 W | |
Lượng tiêu thụ |
| Trong trường hợp này, | Trong trường hợp này, | |
điện năng | 30 W | giao diện [HDMI IN 2/MHL] | giao diện [HDMI IN 2/MHL] | |
(Phổ biến) |
| không được kết nối với | không được kết nối với | |
|
| thiết bị di động. | thiết bị di động. | |
|
|
|
| |
S27B550V |
|
|
| |
|
|
|
| |
Trình tiết kiệm | Chế độ vận | Chế độ tiết kiệm năng |
| |
hành bình | Tắt nguồn (nút Power) | |||
năng lượng | lượng | |||
thường |
| |||
|
|
| ||
|
|
|
| |
Chỉ báo nguồn | Mở | Nhấp nháy | Tắt | |
|
|
|
| |
|
| 0,5 W | 0,5 W | |
Lượng tiêu thụ |
| Trong trường hợp này, | Trong trường hợp này, | |
điện năng | 40 W | giao diện [HDMI IN 2/MHL] | giao diện [HDMI IN 2/MHL] | |
(Phổ biến) |
| không được kết nối với | không được kết nối với | |
|
| thiết bị di động. | thiết bị di động. | |
|
|
|
|
z
z
Mức độ tiêu thụ năng lượng được hiển thị có thể khác nhau trong các điều kiện vận hành khác nhau hoặc khi thay đổi cài đặt.
Để giảm mức tiêu thụ điện về 0 watt, hãy tắt công tắc nguồn ở phía sau sản phẩm hoặc rút cáp nguồn. Đảm bảo rút cáp nguồn khi bạn không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài. Để giảm sự tiêu thụ điện tới 0 wat khi công tắc nguồn không khả dụng, hãy ngắt kết nối cáp nguồn.
11 Các thông số kỹ thuật 87