Samsung LS19A450BWT/EN, LS24A450BWT/EN, LS22A450BW/EN, LS22A450BWT/EN manual VESA, 1680 x

Page 30

3-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn

Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tốưi u. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình.

Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.

Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu từ máy PC không phải là một trong những kiểu tín hiệu sau, một màn hình trống có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo nguồn bật sáng. Do đó, hãy cấu hình sản phẩm như dưới đây bằng cách tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng card màn hình.

S22A450BW

CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ

TẦN SỐ QUÉT

TẦN SỐ QUÉT DỌC

XUNG PIXEL (MHZ)

PHÂN CỰC ĐỒNG

NGANG (KHZ)

(HZ)

BỘ (H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

62,795

74,934

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 960

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

70,635

74,984

136,750

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

-/+

 

 

 

 

 

Tần số quét ngang

Thời gian quét một hàng từ cực biên trái – sang cực biên phải trên màn hình được gọi chu kỳ ngang và nghịch đảo của chu kỳ ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được biểu thị bằng kHz.

Tần số quét dọc

Tấm panel phải hiển thị cùng một hình trên màn hình mười lần mỗi giây để mắt người có thể nhìn thấy hình ảnh. Tần số này được gọi là tần số quét dọc. Tần số quét dọc được biểu thị bằng Hz.

Sử dụng sản phẩm

3-8

Image 30
Contents Màn hình Mục lục Trước khi yêu cầu dịch vụ -2 Các câu hỏi thường gặp FAQ Thông TIN BỔ SungSử dụng tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo đảm Không gian lắp đặt Bảo dưỡng và bảo trìBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Về hiện tượng lưu ảnhVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Nghĩa các dấu hiệu Các lưu ý an toànCác biểu tượng lưu ý an toàn Về nguồn điệnVề lắp đặt Lưu ýVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng NỘI DungTÙY Chọn Lắp đặt chân đế Page Lắp đặt chân đế trên giá treo tường Chân đế hasKết nối với máy PC Lắp đặt sản phẩm Gắn cáp Loa Khóa Kensington Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sauKết nối USB Page Sử dụng sản phẩm Thiết lập độ phân giải tối ưuTần số quét ngang Bảng kiểu tín hiệu chuẩnBỘ H/V Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1600 x 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 74,556 59,885 193,250 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 67,500 60,000 148,500 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 74,556 59,885 193,250 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 67,500 60,000 148,500 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 74,556 59,885 193,250 17 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 18 Các nút điều khiển Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Auto Đèn LED nguồnMenu Chính Menu PHỤ 19 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSD Khung điều khiểnSử dụng menu điều chỉnh màn hình OSD Khung điều khiển Menu MÔ TẢMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu máy PC Tín hiệu AVSETUP&RESET Information Natural Color Màu sắc tự nhiên Thế nào là Natural Color ?Cài đặt phần mềm MagicTuneThế nào là MagicTune? Gỡ bỏ phần mềmPage MultiScreen Thế nào là MultiScreen?MagicRotation Thế nào là MagicRotation?Gói dịch vụ Giải quyết sự cố Tự chuẩn đoán màn hình Self-DiagnosisTrước khi yêu cầu dịch vụ Hình ẢNH MẤT HỘI TỤ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY TínhCác câu hỏi thường gặp FAQ CÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAUS19A450BW Đặc tính kỹ thuậtTÊN Model Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng S19A450BR Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450MW Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450MR Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450SW 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng 11 Đặc tính kỹ thuật S19A450SR12 Chức năng tiết kiệm năng lượng 13 Đặc tính kỹ thuật S22A450BW14 Chức năng tiết kiệm năng lượng 15 Đặc tính kỹ thuật S22A450MW16 Chức năng tiết kiệm năng lượng 17 Đặc tính kỹ thuật S22A450SW18 Chức năng tiết kiệm năng lượng 19 Đặc tính kỹ thuật S24A450B20 Chức năng tiết kiệm năng lượng 21 Đặc tính kỹ thuật S24A450BW22 Chức năng tiết kiệm năng lượng 23 Đặc tính kỹ thuật S24A450M24 Chức năng tiết kiệm năng lượng 25 Đặc tính kỹ thuật S24A450MW26 Chức năng tiết kiệm năng lượng 27 Đặc tính kỹ thuật S24A450S28 Chức năng tiết kiệm năng lượng 29 Đặc tính kỹ thuật S24A450SW30 Chức năng tiết kiệm năng lượng Latin America 31 Liên hệ Samsung WorldwideNorth America EuropeCIS Asia Pacific Middle EastAfrica
Related manuals
Manual 103 pages 20.6 Kb Manual 105 pages 4.47 Kb Manual 101 pages 49.78 Kb Manual 101 pages 31.47 Kb Manual 101 pages 5.05 Kb Manual 111 pages 46.19 Kb Manual 103 pages 10.02 Kb Manual 93 pages 24.75 Kb Manual 101 pages 62.11 Kb Manual 101 pages 45.95 Kb Manual 105 pages 63.8 Kb Manual 101 pages 3.37 Kb Manual 105 pages 11.51 Kb Manual 103 pages 55.39 Kb Manual 107 pages 29.98 Kb Manual 109 pages 5.51 Kb Manual 90 pages 42.57 Kb

LS19A450BWT/EN, LS24A450BWT/EN, LS22A450BW/EN, LS22A450BWT/EN specifications

Samsung always strives to innovate and push the boundaries of technology, and its monitors are no exception. The Samsung LS22A450BWT and LS24A450BWT series offer an impressive range of features designed to enhance user experience, making them ideal for both professional settings and personal use.

One of the primary features of the LS22A450BWT/ZR and LS24A450BWT/ZR models is their Full HD resolution. With a pixel resolution of 1920x1080, these monitors deliver sharp and clear visuals, allowing users to enjoy vibrant colors and fine details in photos, videos, and documents. The high resolution is paired with an enhanced viewing experience, as the monitors feature a slim bezel design that maximizes the screen area and minimizes distractions.

Equipped with Samsung's advanced display technologies, the LS series monitors utilize an IPS panel that ensures accurate color reproduction and consistent brightness levels regardless of the viewing angle. This makes the monitors suitable for collaborative work environments where multiple users need to view the screen simultaneously.

The LS22A450BWT/EN model features a sophisticated eye-care technology designed to reduce eye strain. This is particularly useful for those who spend long hours in front of a screen, as it minimizes blue light emissions and incorporates flicker-free technology. As a result, users can focus on their tasks longer without experiencing discomfort.

Additionally, the LS22A450BWT and LS24A450BWT series includes various connectivity options, such as HDMI and DisplayPort, facilitating easy connections to laptops, desktops, and gaming consoles. For those concerned about sustainability, these monitors are designed with energy efficiency in mind, helping to reduce power consumption while offering enhanced performance.

The ergonomic design of the display allows for height adjustment, tilt, and swivel capabilities, making it easy to find the most comfortable viewing angle. This adaptability is essential for optimizing workspace efficiency and comfort.

Overall, the Samsung LS22A450BWT/ZR, LS22A450BWT/EN, LS22A450BW/NG, LS24A450BWT/ZR, and LS24A450BWT/NG monitors embody the perfect combination of advanced technologies, user-friendly features, and stylish design. Whether for work, gaming, or general use, these monitors provide users with an exceptional visual experience. With Samsung’s commitment to quality and innovation, these displays are set to elevate any workspace or entertainment setup.