Samsung LS22A450BW/EN Thế nào là MagicTune?, Cài đặt phần mềm, Gỡ bỏ phần mềm, Phần cứng

Page 57

4-2 MagicTune

Thế nào là MagicTune?

MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năng màn hình và các hướng dẫn dễ hiểu.

Người sử dụng có thể điều chỉnh sản phẩm từ chuột hoặc bàn phím mà không cần thao tác trên các nút điều khiển.

Cài đặt phần mềm

1.Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.

2.Chọn chương trình cài đặt MagicTune.

Nếu màn hình pop-up của chương trình cài đặt không xuất hiện trên màn hình chính, hãy tìm và nhấp kép vào tập tin cài đặt MagicTune trên CD-ROM.

3.Chọn ngôn ngữ cài đặt và nhấp [Next (Tiếp tục)].

4.Hoàn tất các bước cài đặt phần mềm còn lại theo các chỉ dẫn trình bày trên màn hình.

• Phần mềm có thể chưa hoạt động đúng nếu bạn không khởi động lại máy tính sau khi cài đặt.

Biểu tượng MagicTune có thể xuất hiện tùy theo hệ thống máy tính và các quy cách của sản phẩm.

Nếu biểu tượng phím tắt không xuất hiện, nhấn phím F5.

Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt (MagicTune™)

Cài đặt MagicTune™có thể làm ảnh hưởng đến card màn hình, bo mạch chủ và môi trường mạng.

Yêu cầu về hệ thống

OS

Windows 2000

Windows XP Home Edition

Windows XP Professional

Windows Vista 32Bit

Windows 7 32Bit

Để sử dụng MagicTune™, khuyến cáo sử dụng hệ điều hành Windows 2000 hoặc mới hơn.

Phần cứng

Tối thiểu 32MB bộ nhớ

Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống

Để biết thêm thông tin, tham khảo website.

Gỡ bỏ phần mềm

Bạn chỉ có thể gỡ bỏ MagicTune™từ [Add or Remove Programs (Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình) ] trong Windows.

Để gỡ bỏ MagicTune™, hãy hoàn thành các bước sau.

1.Nhấp [Start (Bắt đầu)] chọn [Settings (Cài đặt)], và chọn [Control Panel (Bảng điều khiển)] từ menu. Trong Windows XP, nhấp [Start (Bắt đầu)], và chọn [Control Panel (Bảng điều khiển)] từ menu.

4-2

Cài đặt phần mềm

Image 57
Contents Màn hình Mục lục Thông TIN BỔ Sung Trước khi yêu cầu dịch vụ -2 Các câu hỏi thường gặp FAQCác biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Trước khi bắt đầuSử dụng tài liệu hướng dẫn này Thông báo về bản quyềnBảo trì bề mặt ngoài và màn hình Bảo dưỡng và bảo trìBảo đảm Không gian lắp đặt Về hiện tượng lưu ảnhVệ sinh màn hình Vệ sinh màn hìnhLưu ý về việc cất giữ sản phẩm Các biểu tượng lưu ý an toàn Các lưu ý an toànNghĩa các dấu hiệu Về nguồn điệnLưu ý Về lắp đặtVề cách sử dụng Lưu ý Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Phụ kiện trong hộp đựng NỘI DungTÙY Chọn Lắp đặt chân đế Page Chân đế has Lắp đặt chân đế trên giá treo tườngKết nối với máy PC Lắp đặt sản phẩm Gắn cáp Loa Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau Khóa KensingtonKết nối USB Page Thiết lập độ phân giải tối ưu Sử dụng sản phẩmBỘ H/V Bảng kiểu tín hiệu chuẩnTần số quét ngang Tần số quét dọcBảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1680 x Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn VESA, 1600 x 12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 74,556 59,885 193,250 13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 67,500 60,000 148,500 14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 74,556 59,885 193,250 15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 67,500 60,000 148,500 16 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn 74,556 59,885 193,250 17 Cài đặt trình điều khiển thiết bị 18 Các nút điều khiển Các nút điều khiểnBiểu Tượng MÔ TẢ Đèn LED nguồn AutoSử dụng menu điều chỉnh màn hình OSD Khung điều khiển 19 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình OSD Khung điều khiểnMenu Chính Menu PHỤ Menu MÔ TẢMenu MÔ TẢ Menu MÔ TẢ Color Color Tín hiệu AV Tín hiệu máy PC SETUP&RESET Information Thế nào là Natural Color ? Natural Color Màu sắc tự nhiênThế nào là MagicTune? MagicTuneCài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềmPage Thế nào là MultiScreen? MultiScreenThế nào là MagicRotation? MagicRotationGói dịch vụ Tự chuẩn đoán màn hình Self-Diagnosis Giải quyết sự cốTrước khi yêu cầu dịch vụ ÂM Thanh BÍP, BÍP Phát RA KHI Khởi Động MÁY Tính Hình ẢNH MẤT HỘI TỤCÁC CÂU HỎI Thường GẶP FAQ HÃY THỬ Thực Hiện CÁC Cách SAU Các câu hỏi thường gặp FAQTÊN Model Đặc tính kỹ thuậtS19A450BW Loại B Thiết bị trao đổi thông tin dùng trong dân dụngChức năng tiết kiệm năng lượng S19A450BR Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450MW Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450MR Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450SW 10 Chức năng tiết kiệm năng lượng S19A450SR 11 Đặc tính kỹ thuật12 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A450BW 13 Đặc tính kỹ thuật14 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A450MW 15 Đặc tính kỹ thuật16 Chức năng tiết kiệm năng lượng S22A450SW 17 Đặc tính kỹ thuật18 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A450B 19 Đặc tính kỹ thuật20 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A450BW 21 Đặc tính kỹ thuật22 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A450M 23 Đặc tính kỹ thuật24 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A450MW 25 Đặc tính kỹ thuật26 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A450S 27 Đặc tính kỹ thuật28 Chức năng tiết kiệm năng lượng S24A450SW 29 Đặc tính kỹ thuật30 Chức năng tiết kiệm năng lượng North America 31 Liên hệ Samsung WorldwideLatin America EuropeCIS Middle East Asia PacificAfrica
Related manuals
Manual 103 pages 20.6 Kb Manual 105 pages 4.47 Kb Manual 101 pages 49.78 Kb Manual 101 pages 31.47 Kb Manual 101 pages 5.05 Kb Manual 111 pages 46.19 Kb Manual 103 pages 10.02 Kb Manual 93 pages 24.75 Kb Manual 101 pages 62.11 Kb Manual 101 pages 45.95 Kb Manual 105 pages 63.8 Kb Manual 101 pages 3.37 Kb Manual 105 pages 11.51 Kb Manual 103 pages 55.39 Kb Manual 107 pages 29.98 Kb Manual 109 pages 5.51 Kb Manual 90 pages 42.57 Kb