2 3D
Đặt cấu hình 3D → 2D
1Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị hướng dẫn OSD. Tiếp theo, nhấnMENU ] để hiển thị màn hình menu tương ứng.
2
3
4
5
6
Nhấn [ | ] để di chuyển đến Picture và nhấn [ |
|
|
|
| ] trên sản phẩm. | |||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||
Nhấn [ | ] để di chuyển đến 3D và nhấn [ |
|
|
| ] trên sản phẩm. | ||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||
Nhấn [ | ] để di chuyển đến 3D → 2D và nhấn [ |
|
|
| ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ | ||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||
xuất hiện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3D Mode | : | Frame Sequential |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
| Depth |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| L/R Change | : | L/R Image |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| 3D→2D | : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Off |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
| On |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
| Return |
| Move |
|
|
|
| Enter |
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Off
On
Ấn [ | ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn [ |
|
| ]. |
|
|
Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
2.2Standard
Các định dạng 3D chỉ ra dưới đây được hiệp hội HDMI khuyên dùng và phải được hỗ trợ.
Tín hiệu Video cơ bản | HDMI 3D chuẩn |
|
|
1920x1080p @24Hz | 1920x2205p @24Hz |
|
|
1280x720p @60Hz | 1280x1470p @60Hz |
|
|
|
|
|
2 3D | 31 |
|