4 Thiết lập màn hình
Standard: Đạt được chất lượng hình ảnh phù hợp cho chỉnh sửa tài liệu hoặc sử dụng Internet.
Game: Đạt được chất lượng hình ảnh phù hợp cho chơi trò chơi có nhiều hiệu ứng đồ họa và di chuyển sống động.
Cinema: Đạt được độ sáng và độ nét của TV phù hợp để thưởng thức nội dung video và DVD.
Dynamic Contrast: Đạt được độ sáng cân bằng thông qua điều chỉnh độ tương phản tự động.
Trong chế độ AV
MAGIC |
|
|
|
MAGICSAMSUNG Angle | : | Off |
|
MAGICSAMSUNG Bright | : |
|
|
Dynamic |
| ||
|
| Standard |
|
MAGICSAMSUNG Color | : | Movie |
|
|
| Custom |
|
|
|
|
|
Return |
| Move | Enter |
|
Dynamic: Chế độ này phù hợp khi ánh sáng xung quanh sáng.
Standard: Chế độ này nhìn chung phù hợp với bất kỳ môi trường nào.
Movie: Chế độ này giúp giảm mỏi mắt.
Custom: Tùy chỉnh độ tương phản và độ sáng như yêu cầu.
5 Ấn [ | ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn [ |
|
| ]. |
|
|
6Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
4.1.3SAMSUNG MAGIC Color
Color là công nghệ cải thiện chất lượng hình ảnh mới được Samsung phát triển độc lập, mang lại màu sắc tự nhiên sống động mà không làm giảm chất lượng hình ảnh.
Tùy chọn này không có sẵn nếu 3D Mode đang bật.
Menu này không có sẵn khi Angle đang bật.
Không có sẵn khi Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast.
Đặt cấu hình Color
1
2
3
Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị hướng dẫn OSD. Tiếp theo, nhấnMENU ] để hiển thị màn hình menu tương ứng.
Nhấn [ | ] để di chuyển đến Picture và nhấn [ |
|
| ] trên sản phẩm. | |
|
| ||||
Nhấn [ | ] để di chuyển đến MAGIC và nhấn [ |
|
|
| ] trên sản phẩm. |
|
|
|
4 Thiết lập màn hình 46