Samsung LS22C300BSMXV, LS19C300BSMXV, LS20C300BLMXV manual 14 Các thông số kỹ thuật

Page 149

14 Các thông số kỹ thuật

S22C300B / S22C300F / S22C300H / S22C300N / S24C300B / S24C300H / S24C300HL

Độ phân giải

Tần số quét

Tần số quét

Xung Pixel

Phân cực đồng

ngang (kHz)

dọc (Hz)

(MHz)

bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

79,976

75,025

135,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1600 x 900(RB)

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080p

67,500

60,000

148,500

+/+

 

 

 

 

 

z

z

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là chu kỳ quét ngang. Số nghịch đảo của chu kỳ quét ngang được gọi là tần số quét ngang. Tần số quét ngang được đo bằng kHz.

Tần số quét dọc

Lặp lại cùng một hình ảnh hàng chục lần mỗi giây cho phép bạn xem các hình ảnh tự nhiên. Tần số lặp lại được gọi là "tần số dọc" hoặc "tốc độ làm mới" và được biểu thị bằng Hz.

14 Các thông số kỹ thuật 149

Image 149
Contents Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng Mục lục Brightness Coarse ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU SẮP XẾP OSD Menu Information VÀ CÁC Thông TIN Khác CÀI ĐẶT Phần MỀM CHỈ MỤC Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Lưu ý khi cất giữ Bảo đảm không gian lắp đặtKý hiệu cho các lưu ý an toàn Các lưu ý về an toànCảnh báo Điện và an toànThận trọng Cài đặtTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần Các thành phần 2 Kiểm tra các thành phầnBiểu tượng Mô tả Các bộ phận1 Các nút phía trước Auto S19C300N / S20C300NL / S22C300N Tính năng Auto Adjustment S22C300H / S24C300H / S24C300HL Thay đổi độ phân giải trong Các thuộc tính màn hình sẽ kích Cổng Mô tả 2 Mặt sauS19C300N / S20C300NL / S22C300N Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu thông qua cáp Hdmi 1 Ráp chân đế Cài đặt2 Gỡ bỏ chân đế Chuẩn bị 4 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Để khóa thiết bị khóa chống trộm 5 Khóa chống trộm1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnTrước khi kết nối 1 Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối và sử dụng PCS19C300N / S20C300NL / S22C300N DVI 4 Kết nối bằng cáp Hdmi S22C300H / S24C300H / S24C300HL 6 Kết nối Nguồn 7 Cài đặt trình điều khiển 8 Thiết lập độ phân giải tối ưu Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista Thay đổi độ phân giải trên Windows Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn S22C300F / S24C300B S20C300BL / S20C300FL / S22C300BBrightness 1 Đặt cấu hình cho Brightness1 Đặt cấu hình Contrast Contrast1 Đặt cấu hình Sharpness Sharpness1 Cấu hình Samsung Magic Bright Samsung Magic Bright1 Cấu hình Samsung Magic Angle Samsung Magic AngleS20C300BL / S20C300FL / S22C300B 1 Cấu hình Samsung Magic Upscale Samsung Magic UpscaleThay đổi Image Size Image Size† Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp DVI 1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Position & V-Position1 Điều chỉnh Coarse Coarse10.1 Điều chỉnh Fine FineS22C300N Contrast Contrast Samsung Magic Bright Samsung Magic Angle S22C300N Samsung Magic Upscale Image Size Position & V-Position Coarse Fine S24C300HL Contrast Sharpness Samsung Magic Bright Dynamic Samsung Magic Angle S24C300HL Samsung Magic Upscale Image Size † Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp Hdmi 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black Level Hdmi Black LevelHdmi Black Level 10.1 Điều chỉnh Coarse 11.1 Điều chỉnh Fine 1 Đặt cấu hình Red Đặt cấu hình tông màuRed 1 Đặt cấu hình Green Green1 Đặt cấu hình Blue Blue1 Cấu hình cài đặt Color Tone Color Tone1 Đặt cấu hình Gamma Gamma1 Cấu hình Language Sắp xếp OSDLanguage 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Đặt cấu hình Display Time Display TimeThay đổi Transparency Transparency1 Bắt đầu cài đặt Reset ResetThiết lập và khôi phục S19C300B S22C300B / S22C300F / S24C300B1 Đặt cấu hình Eco Saving Eco Saving1 Đặt cấu hình Off Timer Off Timer1 Đặt cấu hình Turn Off After Turn Off After1 Đặt cấu hình PC/AV Mode PC/AV Mode1 Đặt cấu hình Key Repeat Time Key Repeat Time1 Đặt cấu hình Source Detection Source Detection1 Cấu hính Customized Key Customized KeyS20C300NL / S22C300N    Samsungmagic Angle  Samsungmagic Angle FR6DYLQJ 2II7LPHU 7XUQ2II$IWHU 2Q Bright 10 Thiết lập và khôi phục S22C300H / S24C300H / S24C300HL 10.1.1 Bắt đầu cài đặt Reset10.2.1 Đặt cấu hình Eco Saving 10.3.1 Đặt cấu hình Off Timer 10.4.1 Đặt cấu hình Turn Off After 10.5.1 Đặt cấu hình PC/AV Mode 10.5 PC/AV Mode10.6.1 Đặt cấu hình Key Repeat Time 10.7.1 Đặt cấu hình Source Detection 10.8.1 Cấu hính Customized Key 11.1.1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khác11.2 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban Đầu MagicTune 12 Cài đặt phần mềm12.1.1 Thế nào là MagicTune? 12.1.2 Cài đặt phần mềmNhấp Thay đổi hoặc gỡ bỏ chương trình để gỡ bỏ phần mềm 12.1.3 Gỡ bỏ phần mềm12.2.1 Cài đặt phần mềm MultiScreen12.2.2 Gỡ bỏ phần mềm 13.1.1 Kiểm tra sản phẩm 13 Hướng dẫn xử lý sự cố13.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 13.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyVấn đề về màn hình Vấn đề với thiết bị nguồn Câu hỏi Trả lời 13.2 Hỏi & ĐápDiện mạo và cá nhân hóa Màn hình Tên môđen S19C300B S19C300N 14 Các thông số kỹ thuật14.1 Thông số chung S19C300B / S19C300N 14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S19C300F 14.2 Thông số chung S19C300F14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S20C300BL S20C300NL 14.3 Thông số chung S20C300BL / S20C300NL14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S20C300FL 14.4 Thông số chung S20C300FL14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C300B S22C300N 14.5 Thông số chung S22C300B / S22C300N14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C300F 14.6 Thông số chung S22C300F14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S24C300B 14.7 Thông số chung S24C300B14 Các thông số kỹ thuật Tên môđen S22C300H S24C300H S24C300HL 14.8 Thông số chung S22C300H / S24C300H / S24C300HL14 Các thông số kỹ thuật 14.9 Trình tiết kiệm năng lượng 14 Các thông số kỹ thuật 14.10 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn S20C300BL / S20C300NL / S20C300FL 14 Các thông số kỹ thuật Hãy liên hệ Samsung World Wide Phụ lụcEurope Czech CIS Mena Africa Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Không phải lỗi sản phẩmKhác OSD Hiển thị trên màn hình Thuật ngữĐộ phân giải Chỉ mục Thông TIN
Related manuals
Manual 159 pages 2.9 Kb