Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn
Tên môđen |
| S34E790C | |||
|
|
|
| ||
Đồ̀ng bộ̣ hó́a | Tần số quét ngang | 30 | – 90 kHz (DisplayPort, HDMI) | ||
|
|
|
|
| |
| Tần số quét dọc | 29 | – 61 | Hz (DisplayPort) | |
|
| 24 | – 61 | Hz (HDMI) | |
|
|
|
| ||
Độ̣ phân giả̉i | Độ̣ phân giả̉i tối ưu | 3440 x 1440 | @ 60 Hz (DisplayPort) | ||
|
| 3440 x 1440 | @ 50 Hz (HDMI) | ||
|
|
|
| ||
| Độ̣ phân giả̉i tối đa | 3440 x 1440 | @ 60 Hz (DisplayPort) | ||
|
| 3440 x 1440 | @ 50 Hz (HDMI) |
Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính cua bạn, màn hình sẽ được điều chinh tư động. Nế́u tí́n hiệ̣u đượ̣c truyề̀n từ̀ PC không thuộ̣c về̀ chế́ độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩ̉n, mà̀n hì̀nh có́ thể̉ bị trố́ng có́ đè̀n LED đượ̣c bậ̣t. Trong trường hợ̣p đó́, hã̃y thay đổi cà̀i đặ̣t theo bả̉ng sau đây bằ̀ng cá́ch tham khả̉o sổ tay hướng dẫn sử dụng card mà̀n hì̀nh.
Độ̣ phân giả̉i | Tần số quét ngang | Tần số quét dọc | Xung Pixel | Phân cực đồ̀ng bộ̣ |
| (kHz) | (Hz) | (MHz) | (H/V) |
|
|
|
|
|
IBM, 720 x 400 | 31,469 | 70,087 | 28,322 | |
|
|
|
|
|
MAC, 640 x 480 | 35,000 | 66,667 | 30,240 | |
|
|
|
|
|
MAC, 832 x 624 | 49,726 | 74,551 | 57,284 | |
|
|
|
|
|
MAC, 1152 x 870 | 68,681 | 75,062 | 100,000 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 31,469 | 59,940 | 25,175 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 37,861 | 72,809 | 31,500 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 37,500 | 75,000 | 31,500 | |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 35,156 | 56,250 | 36,000 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 37,879 | 60,317 | 40,000 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 48,077 | 72,188 | 50,000 | +/+ |
|
|
|
|
|
VESA, 800 x 600 | 46,875 | 75,000 | 49,500 | +/+ |
83