Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣t
| Tầ̀n số́ qué́t | Tầ̀n số́ qué́t dọc | Tần số xung nhịp | Phân cự̣c đồng | |
Độ̣ phân giả̉i | ngang | ||||
|
| ||||
|
| bộ̣ (H/V) | |||
| (Hz) | (MHz) | |||
| (kHz) | ||||
|
| ||||
|
|
|
| ||
MAC, 1152 x 870 | 68,681 | 75,062 | 100,000 | ||
VESA, 1280 x 800 | 49,702 | 59,810 | 83,500 | ||
VESA, 1280 x 960 | 60,000 | 60,000 | 108,000 | +/+ | |
VESA, 1280 x 1024 | 63,981 | 60,020 | 108,000 | +/+ | |
VESA, 1280 x 1024 | 79,976 | 75,025 | 135,000 | +/+ | |
VESA, 1440 x 900 | 55,935 | 59,887 | 106,500 | ||
VESA, 1600 x 1200 | 75,000 | 60,000 | 106,500 | +/+ | |
VESA, 1680 x 1050 | 65,290 | 59,954 | 146,250 | ||
VESA, 1920 x 1200 | 74,556 | 59,885 | 193,250 | ||
VESA, 2560 x | 88,787 | 59,951 | 241,500 | +/- | |
1440(RB) | |||||
|
|
|
|
Tầ̀n số́ qué́t ngang
Thời gian để̉ qué́t mộ̣t đường nố́i cạ̣nh trá́i vớ́i cạ̣nh phả̉i củ̉a mà̀n hì̀nh đượ̣c gọi là̀ chu kỳ̀ quét ngang. Số́ nghị̣ch đả̉o củ̉a chu kỳ̀ quét ngang đượ̣c gọi là̀ tầ̀n số́ qué́t ngang. Tầ̀n số́ qué́t ngang đượ̣c đo bằ̀ng kHz.
Tầ̀n số́ qué́t dọc
Lặp lại cùng một hình ảnh hàng chục lần mỗi giây cho phép bạn xem các hình ảnh tự nhiên. Tần số lặp lại được goi là “tần số doc” hoặc “tốc độ làm mới” và được biểu thị bằng Hz.
61