Samsung LS27B970DS/XY, LS27B970DS/XV manual Thuật ngữ

Page 67

Thuật ngữ

OSD (Hiên thị trên man hình)

Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt câu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chât lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình.

Gamma

Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.

Thang mau xam

Thang này đề cập đến các mức mật độ màu sắc, thể hiện các biến thể thay đổi màu sắc từ khu vực tối hơn sang khu vực sáng hơn trên màn hình. Các thay đổi đối với độ sáng của màn hình được thể hiện bằng biến thể màu đen và màu trắng, và thang màu xám đề cập đến khu vực trung gian giưa màu đen và màu trắng. Thay đổi thang màu xám thông qua điều chỉnh Gamma sẽ thay đổi độ sáng trung gian trên màn hình.

Tốc độ quét

Tốc độ quét, hay tốc độ làm mới, đề cập đến tần số làm mới của màn hình. Dư liệu màn hình được truyền khi được làm mới để hiển thị hình ảnh, mặc dù mắt thương không thể nhìn thây việc làm mới. Số lần làm mới màn hình được goi là tốc độ quét và được tính bằng Hz. Tốc độ làm mới bằng 60Hz nghia là màn hình được làm mới 60 lần mỗi giây. Tốc độ quét của màn hình phụ thuộc vào hiệu suât của card đô hoa trên máy tính và màn hình của bạn.

Tần số́ qué́t ngang

Nhân vật hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình bao gôm rât nhiều châm (điểm ảnh). Điểm ảnh được truyền theo dòng ngang, sau đó được sắp xếp theo chiều doc để tạo thành hình ảnh. Tần số ngang được tính bằng kHz và biểu thị số lần các dòng ngang được truyền và hiển thị mỗi giây trên màn hình. Tần số ngang 85 nghia là số đương ngang tạo thành một hình ảnh được truyền 85000 lần mỗi giây. Tần số ngang này được biểu thị bằng 85kHz.

Tần số́ qué́t dọ̣c

Một hình ảnh được tạo thành từ rât nhiều các dòng ngang. Tần số doc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh có thể tạo được mỗi giây bởi các dòng ngang đó. Tần số doc bằng 60 nghia là một hình ảnh được truyền 60 lần mỗi giây. Tần số doc cũng được goi là “tốc độ làm mới” và ảnh hưởng đến độ nhâp nháy màn hình.

Độ̣ phân giả̉i

Độ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh doc tạo thành màn hình. Nó́ biể̉u thị̣ mứ́c độ̣ chi tiế́t củ̉a mà̀n hì̀nh hiể̉n thị̣. Độ phân giải cao hơn hiển thị nhiều thông tin hơn trên màn hình và phù hợp để thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc. Ví dụ: Độ phân giải 1920 x 1080 bao gôm 1920 điểm ảnh ngang (độ phân giải ngang) và 1080 đương doc (độ phân giải doc).

Cắm và chạ̣y

Tính năng Plug & Play cho phép tự động trao đổi thông tin giưa màn hình và máy tính để tạo ra môi trương hiển thị tối ưu. Mà̀n hì̀nh sử̉ dụ̣ng VESA DDC (tiêu chuẩ̉n quố́c tế́) để̉ chạ̣y chứ́c năng Cắ́m và̀ Chạ̣y.

MHL (Liên kết độ phân giải cao danh cho di động)

Tính năng MHL cho phép bạn xem video và ảnh (đã lưu trên thiết bị di động được kết nối có hỗ trợ MHL) bằng cách sử dụng màn hình sản phẩm.

67

Image 67
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ̉ DỤ̣NG Thiết BỊ̣ Nguồn CÀI ĐẶ̣T Phần MỀM Bản quyền Trươc khi sư dung sản phẩmLưu ý an toan Bả̉o đả̉m không gian lắp đặtBiêu tương Điên va an toan Lam sạchCảnh bao Cai đăt Hoạt động GAS Thân trọng Sử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau Tư thế đúng khi sư dung sản phẩmKiểm tra các thành phần Chuẩn bịTháo gói bọ̣c sả̉n phẩ̉m Các thành phần Kiểm tra các thành phầnCac phu kiên đươc ban riêng Cac nút phía trươc Các linh kiệnCổng này chỉ có thể kết nối với máy tính Nhìn từ phía sauNhì̀n từ̀ bên Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩmĐiều chỉnh độ cao của sản phẩm Sử dung NCE Natural Color Expert NCE Natural Color Expert là gì? Bắt đầu NCE Natural Color Expert Bố cuc và các Muc Trình đơn trên Màn hình Uniformity Tổng quan và Chức năng của Màn hình xác nhận Sử dụng NCE Natural Color Expert LƯU Ý Advanced LƯU Ý MHL Liên kết độ phân giải cao danh cho di động Sư dung MHLSư dung MHL Khi thiết bị di động ở chế độ tiết kiêm năng lương Tăt MHLKế́t nố́i Nguồ̀n Kế́t nố́i và Sử dụng Thiế́t bị̣ nguồ̀nNhững điểm cần kiểm tra trước khi kế́t nố́i Kết nối bằng cap Hdmi Loại kỹ thuât số Kết nối va sư dung may tínhKết nối vơi may tính Kế́t nố́i sử dụng cáp HDMI-DVISử dụng cáp DP để kế́t nố́i Kế́t nố́i sử dụng cáp DVI liên kết kép kiểu kỹ̃ thuật số́Kết nối Sản phẩm vơi may tính lam USB HUB Cai đăt trình điều khiênThay đổi độ phân giải bằng may tính Thiết lâp độ phân giải tối ưuThay đổ̉i độ̣ phân giả̉i trên Windows Vista Kết nối bằng cap Hdmi Kết nối vơi thiết bị videoThay đổ̉i cài đặt Dynamic Contrast Thiết lâp man hìnhDynamic Contrast BrightnessĐăt cấu hình Sharpness ContrastSharpness Đăt cấu hình ContrastCấu hình Hdmi Black Level Response TimeHdmi Black Level Đăt cấu hình Response TimeCấu hình Color Mode Color ModeĐăt cấu hình Green RedGreen Đăt cấu hình RedCấu hình Color Temp BlueColor Temp Đăt cấu hình BlueĐăt cấu hình Gamma GammaCấu hình Image Size Image SizeĐăt cấu hình H-Position PositionĐăt cấu hình V-Position Cấu hình Menu H-Position Đăt cấu hình Menu V-Position Menu H-Position Menu V-PositionĐăt cấu hình Eco Saving Thiết lâp va khôi phucCấu hình Menu Transparency Cấu hình Language PC/AV ModeĐăt cấu hình PC/AV Mode LanguageĐăt cấu hình Display Time Auto SourceDisplay Time Đăt cấu hình Auto SourceĐăt cấu hình Key Repeat Time Off Timer On/OffĐăt cấu hình Off Timer On/Off Key Repeat TimeKhôi phuc cai đăt măc định Reset Off Timer SettingReset Đăt cấu hình Off Timer SettingXem thông tin Information Cấu hình Color Mode trong man hình băt đâuPa-nen điều khiển →Âm thanh →Loa →Cấu hình loa Cấu hình Volume trong man hình băt đâuCấu hình Brightness va Contrast trong Man hình Ban đâu Gỡ bỏ̉ phần mề̀m Cài đặt phần mề̀mMultiScreen Cài đặt phần mề̀mVấ́n đề̀ về̀ lắp đặt chế́ độ̣ PC Kiểm tra sả̉n phẩ̉mKiểm tra độ̣ phân giả̉i và tần số́ Kiểm tra những mục sau đâyVấ́n đề̀ với thiế́t bị̣ nguồ̀n Sư cố âm thanhSư cố khac Chỉ̉nh độ̣ phân giả̉i? Hỏi & ĐapThông số chung Cac thông số́ kỹ̃ thuậtCác chế́ độ̣ xung nhị̣p được đặt trước Trì̀nh tiế́t kiệm năng lượngCác thông số́ kỹ̃ thuậ̣t Liên hệ Samsung Worldwide Phu lucEurope CIS Asia Pacific Hỏng hoc sản phẩm do lỗi của khach hang Không phải lỗi sản phẩmKhac Thuật ngữ Chỉ̉ mục
Related manuals
Manual 70 pages 16.36 Kb